`1`. giving `->` given
`-` every year: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`2`. delivering -> delivered
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`3`. telling `->` told
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will / shall+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`4`. doesn't `->` isn't
`-` Câu bị động ( thì HTĐ, thể phủ định): S+ is/ am/ are+ not+ Vpp+ [ by O]+...
`5`. Your money was stealing`->` Was your money stolen
`-` Cuối câu có dấu chấm hỏi `=>` Đây là câu nghi vấn
`-` Câu bị động ( thì QKĐ, thể nghi vấn): Was/ Were+ S+ Vpp+ [ by O]+...?
`6`. haven't `->` weren't
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKĐ, thể phủ định): S+ was/ were+ not+ Vpp+ [ by O]+...
`7`. won't have `->` hasn't been
`-` for a long time: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu bị động ( thì HTHT, thể phủ định): S+ have/ has+ not+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`8`. I will be `->` Will I be
`-` Cuối câu có dấu chấm hỏi `=>` Đây là câu nghi vấn
`-` Câu bị động ( thì TLĐ, thể nghi vấn): Will/ Shall+ S+ be+ Vpp+ [ by O]+...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK