3. to eat - eating
fancy Ving
4. play - playing
adore + Ving
5. v
6. v
7. to go - going
mind + Ving
8. to eat - eating
detest + Ving
---
II.
1. any
2. much
3. some
4. many
5. much
6. little - much
7. many
8. much
9. Most
10. a little
11. much
12. many
13. a lot
14. few
15. a lot of
16. much
17. any
18. a lot of
19. many
20. little
3. to eat -> eating
vì sau fancy+Ving
4. play -> playing
vì sau adores+Ving
5. a lot of -> much
vì money là danh từ số nhiều không đếm được
6. with -> to do
vì bình thường sau help+S+with+N
Nhưng với trường hợp này giúp mẹ làm việc nhà nên ta dùng là to do
7. to go -> going
vì sau mind+ Ving
8. to eat -> eating
vì sau detest + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK