Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 ~ Xin cấu trúc chi tiết và ví dụ bài...

~ Xin cấu trúc chi tiết và ví dụ bài tập tương ứng về: - Conditional sentences type 1, type 2. - Present tenses, present simple for future. - Passive voice. -

Câu hỏi :

~ Xin cấu trúc chi tiết và ví dụ bài tập tương ứng về: - Conditional sentences type 1, type 2. - Present tenses, present simple for future. - Passive voice. - Past perfect. ~ Lưu ý: NGHIÊM CẤM spam, copy dưới mọi hình thức. Cảm ơn!

Lời giải 1 :

1. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)

- TYPE 1:  Diễn tả hành động, sự việc có thật, có thể ở hiện tại hay tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will/can/... + V.

Ví dụ: 

+ If it rains, we won't go camping.

+ If people use polluted water, they will be sick. 

- TYPE 2: Diễn tả hành động, sự việc không có thật, không thể ở hiện tại hay tương lai.

Cấu trúc: If +S + V-ed, S + would/could + V.

Ví dụ:

+ If I were taller, I would join the basketball team.

+ If she were more hard-working, she wouldn't get bad mark.

2. PRESENT TENSES (Thì hiện tại)

- Hiện tại tiếp diễn:

+ Cấu trúc: Khẳng định: S + tobe + V-ing + O.

                   Phủ định: S + tobe not + V-ing + O.

                   Nghi vấn: (H/Wh) + tobe + S + V-ing + O?

+ Cách dùng:

*Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. VD: I am working.

*Diễn tả hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết là ở hiện tại. VD: I am working for a bookshop.

*Diễn tả hành động lặp đi lặp lại `->` phiền toái ảnh hưởng người khác. VD: He is always losing his key.

*Diễn tả ý định, kế hoạch chắc chắn xảy ra trong tương lai gần. VD: I am going to shop tomorrow.

- Hiện tại đơn:

+ Cấu trúc: Khẳng định: S + V(s/es) + O.

                Phủ định: S + do/does + not + V + O.

                Nghi vấn: (H/Wh) + do/does + S + V + O?

+ Cách dùng:

*Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại. VD: I always eat breakfast at 6am.

*Diễn tả sự thật chân lý. VD: The sun rises in the East and sets in the West.

*Diễn tả 1 lối nói không rõ thời gian. VD: I work in a shop.

*Diễn tả lịch trình, thời gian biểu. (mang ý nghĩa: hiện tại đơn cho tương lai - present simple for future).

VD: This game starts at 10am.

- Hiện tại hoàn thành:

+ Cấu trúc: Khẳng định: S + have/has + Vp2 + O.

                   Phủ định: S + have/has + not + Vp2 + O.

                   Nghi vấn: (H/Wh) + have/has + S + Vp2 + O?

+ Cách dùng:

*Diễn tả hành động vừa mới xảy ra. VD: I have just seen her.

*Diễn tả hành động bắt đầu trong QK, còn tiếp diễn đến hiện tại. VD: I have lived for 3 years.

*Diễn tả 1 trải nghiệm, kinh nghiệm. VD: This is the first time I have been to here.

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

+ Cấu trúc: Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + O.

                   Phủ định: S + have/has + not + been + V-ing + O.

                   Nghi vấn: (H/Wh) + have/has + S + been + V-ing + O?

+ Cách dùng:

*Diễn tả hành động bắt đầu từ QK và còn đang tiếp tục ở hiện tại, không quan tâm tới sự chấm dứt của hành động. VD: I have been builting the house all summer.

*Diễn tả hành động đã kết thúc trong QK, nhưng còn ảnh hưởng, quan tâm tới kết quả hiện tại. VD: I'm exhausted because I have been working hard all day long.

- 1 số dạng bài tập:

+ Chia động từ trong ngoặc.

- My mum always ................................ shopping. (go)

My mum always goes shopping.

- I ...... to school every day. (walk)

 I walk to school every day.

-  Have your brother ........ with her opinion? (agree)

your brother agreed with her opinion?

+ Điền từ cho phù hợp.

...

3. PAST SIMPLE VOICE (Câu bị động)

- Khái niệm: Câu bị động được sử dụng khi chủ thể của hành động ko quan trọng, không được biết đến,...

- Cấu trúc:

+ Chủ động: S + V + O.

Bị động: S(o) + be Vp2 + (by Os).

+ Chủ động: S + be + V-ing + O.

Bị động: S(o) + be + being + Vp2 + (by Os).

+ Chủ động: S + have/has/had/will have + Vp2 + O.

Bị động: S(o) + have/has/had/will have + been + Vp2 + (by Os).

+ Chủ động: S + can-could

                           will-would

                           may-might

                           shall-should                  + V + O.

                           ought to

                           must/have to

                           used to

                           be going to

 Bị động: S(o) + can-could

                           will-would

                           may-might

                           shall-should                  + be + Vp2 + (by Os).

                           ought to

                           must/have to

                           used to

                           be going to

- Dạng bài tập:

+ Chuyển từ chủ động bị động:

VD: · People speak English in many countries.

English is spoken in many countries.

  • I am going to water flowers.

Flowers are going to be watered (by me).

+ Chuyển từ bị động  chủ động.

4. PAST PERFECT (Quá khứ hoàn thành)

- Cách dùng:

*Diễn tả hành đọng xảy ra xong trước hành động khác trong QK.

*Diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời gian xác định trong QK.

VD: They had left before 5pm yesterday.

*Dùng trong câu điều kiện loại 3.

- Cấu trúc:

Khẳng định: S + had + Vp2 + O.

Phủ định: S + had + not + Vp2 + O.

Nghi vấn: (H/Wh) + had + D + Vp2?

- 1 số dạng bài tập:

+ Chia động từ trong ngoặc.

She .... a bus before that day. (not/ ride)

 She hadn't riden a bus before that day.

The patient .... when the doctor arrived.

 The patient had died when the doctor arrived.

+ Điền từ cho phù hợp.

*Lưu ý: 1 số dạng bài tập có thể được thể hiện ở ví dụ minh họa.

 

Thảo luận

-- Ơ, tự delete à ;-;;
-- Yes.
-- vậy bạn k7
-- vậy bạn k7 `->` K8.

Lời giải 2 :

I/ Conditonal sentences 

Type 1: Chỉ tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- If+ S+ am/is/are (not) ..., S+ will/won't/can/can't/must/should/may/... V 

Eg: If i have free time tomorrow, i will go out with my friend. (Nếu ngày mai tôi có thời gian rảnh, tôi sẽ đi ra ngoài với bạn.) 

+ If I he pays me tomorrow, i will have money to buy a new bike (Nếu anh ấy trả tiền tôi ngày mai, tôi sẽ có tiền mua một chiếc xe đạp mới.)

Type 2: Chỉ tình huống không thể xảy ra, trái với thực tế ở hiện tại. 

- If+ S+ were (not)/ Ved-V cột 2/ didn't V...., S+would/wouldn't/could/couldn't/... V 

Eg: If i were you, i wouldn't do that. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm điều đó.)

+ If he didn't eat many junk food, he wouldn't be fat (Nếu anh ấy không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh, anh ấy sẽ không bị béo)
II/ Present tenses (Các thì hiện tại) 

1. HTĐ

 * Tobe 

(+) S+ am/is/are

( - ) S+ am not/ isn't/aren't 

(? ) Am/Is/ Are + S ? 

Eg: I am a student.

* V thường

(+) S+ V (s/es) 

( - ) S+ don't/ doesn't V 

( ? ) Do/Does +S+ V ? 

Eg: She does her homeowrk every evening.

- HTĐ diễn tả lịch trình, thông báo của cơ quan, tổ chức, tập thể,..

Eg: The train to HCM city leaves at 8:00 a.m tomorrow.

2. HTTD

(+) S+ am/is/are V-ing 

( - ) S+ am not/isn't/ aren't + V-ing 

(?) Am/Is/Are + S+ V-ing ? 

- HTTD diễn tả dự định tương lai (lúc này bằng với be going to) 

Eg: I am having a party next Sunday= I'm going to have a party next Sunday. 

+ She is doing a new project next week= She is going to do a new project next week. 

3. HTHT 

(+) S+ has/have+ Ved/ V cột 3 

( -  S+ hasn't/haven't+ Ved/ V cột 3 

(?) Has/ Have + S + Ved/ V cột 3? 

Eg: I have learnt English for 5 years. 

+ She has already done her homework. 

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

(+) S+ has/ have+ been+ V-ing 

( - ) S+ hasn't/ haven't + been+ V-ing 

(?) Has/ Have + S+ been+ V-ing ? 

* Cách dùng:

- Hành động/ sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại (nhấn mạnh sự liên tục của hành động) dùng kèm for/since. 

Eg: I have been reading books for 2 hours. 

- Hành động vừa mới kết thúc và vẫn còn để lại kết quả ở hiện tại. 

Eg: You are out of breath. Hve you been running? (Bạn đã hết hơi. Bạn vừa chạy liên tục à?) 

III/ Passive voice 

- HTĐ: S+ am/is/are+ Ved/ V cột 3 (+by O)

Eg: This book is bought by him. (Quyển sách này được mua bởi anh ấy)

+ This picture is drawn by her. (Bức tranh này được vẽ bởi cô ấy) 

- QKĐ: S+ was/were+ Ved/ V cột 3 (+ by O)

Eg: She was taken to school by him (Cô ấy được đưa đến trường bởi anh ấy.)

- HTTD: S+ am/is/are+ being+ Ved/ V cột 3 (+by O)

Eg: This report is being written by Lan (Báo cáo này đang được viết bởi Lan) 

- QKTD: S+ was/were+ being+ Ved/ V côtj 3 (+by O)

Eg: This room was being cleaned ( Căn phòng này đã được dọn dẹp) 

- HTHT: S+ has/ have + been+ Ved/ V cột 3 (+by O)

Eg: This house has been built since 1990 (Căn nhà này đã được xây từ năm 1990) 

- HTHTTD: S+ has/have+ been being Ved/ V cột 3 (+by O)

Eg: This house has been being built for 2 days (Ngôi nhà này đã được xây liên tục trong 2 ngày) 

- QKHT: S+ had been Ved/ V cột 3 (+by O)

Eg: This bike had been repaired (Chiếc xe đạp này đã được sửa) 

- TLĐ: S+ will be+ Ved/ V cột 3 (+by O) 
Eg: I will be taken to the zoo by my father (Tôi sẽ được đưa đến sở thú bởi bố tôi) 

- TLG: S+am/is/are+ going to+ Ved/ V cột 3 (+by O) 
Eg: The party is going to be held my my friends (Bữa tiệc sẽ được tổ chức bởi những người bạn của tôi) 

- TLTD: S+ will be+ being+ Ved/ V cột 3 (+by O)

Eg: English will be being learnt at 9 a.m tomorrow. (Tiếng Anh sẽ đang được học lúc 9h ngày mai) 

- ĐTKT: S+can/could/must/should/has to/have to/ may/ might/ought to/.... + be + Ved/ V cột 3 (by O)

Eg: This road can't be used (Con đường này không thể được sử dụng) 

+ The window should be opened (Cửa sổ nên được mở) 

IV/ Past Perfect

(+) S+ had+ Ved/V cột 3 

( - ) S+ hadn't + Ved/ V cột 3 

(?) Had+ S+ Ved/ V cột 3? 

- Trong câu có hai hành động đã xảy ra trong quá khứ, hành động đã xảy ra trước dùng QKHT, hành động cảy ra sau dùng QKĐ. 

Eg: After i had had lunch, i went out with my friend. (Sau khi tôi có bữa trưa, tôi ra ngoài với bạn -> Hành động có bữa trưa là hành động xảy ra trước) 

+ We had lived in hue before 1980 (Chúng tôi đã ở Huế trước năm 1980) 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK