=>
67. A witnessed: (thì HTHT, have/has S V3/ed?)
68. D caused: gây ra, gây nên (bị động is/am/are V3/ed)
69. A capture: bắt, nắm bắt, thu được
70. C regions ~ các khu vực/vùng
71. B accompany: đi theo, đi cùng/kèm, đồng hành, đệm (nhạc)
72. D searching: tìm kiếm
73. C faint: không rõ/mờ nhạt
74. A generate: phát, phát ra
75. B on the whole: nhìn chung
67. A - witness (v.) chứng kiến
68. D - be caused by: được gây ra bởi
69. A - capture (v.) thu được
70. C - region (n.) vùng
71. B - accompany (v.) đi cùng
72. D - search for a signal : tìm kiếm một tín hiệu
73. A - V + adv -> clear (adv.) một cách rõ ràng
74. A - generate (v.) tạo ra
75. B - On the whole: Về tổng thể
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK