3.
1.d
2.b
3.d
4.c
5.b
6.d
7.c
8.b
4
Went - đi
Worked - công việc
repaired - sửa
swam - bơi
received - nhận
dislike - không thích
watched - xem
showed - chỉ
wrote - viết
bought - mua
had - có
visited - thăm
sent - gửi
spoke - nói
made - làm từ
invited - mời
introduced - giới thiệu
drank - uống
drew - vẽ
played - chơi
learned - học hỏi
studied - học
did - làm
competed - cạnh tranh
sang - hát
Theo thứ tự từ trên xuông dưới nha bạn
1.d( morning là buổi sáng, còn lại là từ chỉ hoạt động)
2.b ( swim -> swam: có quy tắc,còn lại không có quy tắc)
3. d ( work : hoạt động,làm việc;còn lại là chỉ nghề nghiệp )
4.c( động từ quá khứ có quy tắc,còn lại ko có quy tắc)
5.b ( động từ ở quá khứ,còn lại là động từ ở hiện tại,không chia )
6.d ( remote control: điều khiển,remote TV, còn lại là các kênh trên TV)
7.c( aerobics, còn lại là môn thể thao liên quan đến bóng )
8. b ( eat : động từ chưa chia,còn lại chia về quá khứ )
4
go -> went : đi
Work-> worked : làm,hoạt động
repair -> repaired : sửa chữa
swim->swam : bơi
run -> ran : chạy
receive -> received : nhận
dislike -> disliked : không thích
Watch -> watched : xem
show -> showed : trình chiếu
Write -> wrote : viết
buy : bought : mua
have-> had : có,sở hữu
visit -> visited : thăm
send -> sent: gửi
speak -> spoke : nói, nói chuyện
make -> made : tạo ra, làm
invite -> invited : mời
introduce-> introduced : giới thiệu
drink -> drank: uống
draw -> drew: vẽ
play -> played : chơi
learn ->learned/learnt: học ( để bạn am hiểu, sử dụng kiến thức hoặc có được kỹ năng)
study -> studied : học ( học để là việc học liên quan đến đọc hiểu, cố gắng ghi nhớ.)
do -> did
compete->competed : cạnh tranh
sing -> sang : hát
mình làm thêm bài 5 cho bạn nhé
1.die ( quá khứ đơn,dấu hiệu : in ...)
2.went ( quá khứ đơn,dấu hiệu: yesterday)
3.lived
4.sold ( quá khứ đơn,dấu hiệu : ago)
5.did you see her
6.Did he come ( dấu hiệu:last night)
7.didn't meet ( dấu hiệu :last Sunday )
8.was ( dh: last night )
9. studied( dấu hiệu : when I was at school )
chúc bạn học tốt
#answeredbyme
@ỉn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK