Ex4 :
1. go - went - đi
2. work - worked - làm
3. repair - repaired - sửa chữa
4. swim - swam - bơi
5. run - ran - chạy
6. receive - received - thu thập
7. dislike - disliked - không thích
8. watch - watched - xem
9. show - showed - Biểu diễn
10. write - wrote - viết
11. buy - bought - mua
12. have - had - sở hữu
13. visit - visited - tham quan
14. send - sent - gửi
15. speak - spoke - nói
16. make - made - tạo ra,làm
17. invite - invited - mời
18. introduce - introduced - giới thiệu
19. drink - drank - uống
20. draw - drew - vẽ
21. play - played - chơi
22. learn - learnt - học
23. do - did - làm
24. compete - competed - cạnh tranh
25. sing - sang - hát
Ex5:
1. died
2. went
3. lived
4. sold
5. did you see
6. Did | come
7. didn't meet
8. was
9. studied
10. Did | sell
11. weren't
12. didn't do
Bài 1:
Went: đi
Worked: làm
Repaired: sửa
Swam: bơi
Runned: chạy
Recieved: nhận
Disliked: k thik
Sent: gửi
Spoke: hút thuốc
Made: làm
Invited: mời
Drank: uống
Drew: vẽ
Watched: xem
Showed: trình bày
Wrote: viết
Bought: mua
Had: có
Visited: thăm
Played: chơi
Learnt: học
Studied: học
Did: làm
Completed: hoàn thành
Sang: hát.
Bài 2:
1. died
2. went
3. lived
4. sold
5. Did you see
6. Did he come
7. do not meet
8. was
9.studied
10. Did...sold
11. were not
12. did not do
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK