$2.^{}$ haven't written
$-^{}$ For a long time: Một khoảng thời gian dài → Thì HTHT
$-^{}$ Thì HTHT: (+) S + have/has + P.P
$-^{}$ Tôi biết rằng tôi đã không viết thư cho bạn một khoảng thời gian dài nhưng tôi đã đi du lịch.
$3.^{}$ went
$-^{}$ Last month: Tháng trước → Thì QKĐ
$-^{}$ Thì QKĐ: (+) S + V(past)
$-^{}$ Nghĩa: Tôi và bố tôi đã đi một chuyến thám hiểm tháng trước.
$4.^{}$ planned
$-^{}$ Last year: Năm trước → Thì QKĐ
$-^{}$ Thì QKĐ: (+) S + V(past)
$-^{}$ Nghĩa: Chúng tôi đã dự định vào năm trước nhưng cuối cùng đã không làm.
$5.^{}$ was
$-^{}$ Có "Our safari holiday" liên quan đến câu trước
$-^{}$ Không có dấu hiệu thì khác
$→^{}$ Thì QKĐ
$-^{}$ Nghĩa: Chuyến thám hiểm của chúng tôi ở Nam Phi.
$6.^{}$ saw
$-^{}$ Mệnh đề sau "but" thì QKĐ
$-^{}$ Không có dấu hiệu thì khác
$→^{}$ Thì QKĐ
$-^{}$ Nghĩa: Chúng tôi đã thấy một số loài động vật hoang dã nhưng chúng khá nguy hiểm.
$7 + 8.^{}$ was taking/heard
$-^{}$ Cấu trúc: QKTD when QKĐ
$-^{}$ Diễn tả hành động đang xảy ra có một hành động khác xen vào.
$-^{}$ Một ngày, tôi đã nghe một con sư tử rất gần với tôi khi tôi chụp ảnh những con voi.
$9.^{}$ will go
$-^{}$ Next year: Năm tới → Thì TLĐ
$-^{}$ Thì TLĐ: (+) S + will + V(inf)
$-^{}$ Năm sau, chúng tôi sẽ đi Pháp.
$10.^{}$ will have
$-^{}$ Câu hứa hẹn
$-^{}$ Cùng thì với câu trước
$→^{}$ Thì TLĐ: (+) S + will + V(inf)
$-^{}$ Tôi chắc rằng chúng tôi sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời.
2. haven't written
- For a long time: Môt khoang thöi gian dài -> Thi
HTHT
- Thì HTHT: (+) S + have/has + P.P
3. went
- Last month: Thang truóc -> Thì QKD
- Thì QKD: (+) S + V(past)
4. planned
- Last year: Näm truóc -> Thì OKD
- Thì QKD: (+) S + V(past)
5. was
- Có "Our safari holiday" liên quan dên câu truóc
- Khöng có dâu hiêu thì khác
> Thì QKD
6. saw
- Mênh dê sau "but" thì QKD
- Khöng có dâu hiêu thì khác
> Thì QKD
7+8. was taking/heard
- QKTD when QKD
- Diên tá hänh dong dang xay ra có môt hänh dông
khác xen vào.
9. will go
- Next year: Năm Tới -> Thì TLD
- Thì TLD: (+) S + will + V(inf)
10. will have
Câu hứa hẹn
- Cüng thì voi câu truéc
Thì TLD
Viêt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK