2. haven't written
- For a long time: Một khoảng thời gian dài → Thì HTHT
3. went
- Last month: Tháng trước → Thì QKĐ
4. planned
- Last year: Năm trước → Thì QKĐ
5. was
- Có "Our safari holiday" liên quan đến câu trước
- Không có dấu hiệu thì khác
→ Cùng thì câu trước
6. saw
- Mệnh đề sau "but" thì QKĐ
- Không có dấu hiệu thì khác
→ Cùng thì câu trước
7. was taking
8.heard
- QKTD when QKĐ
- Diễn tả hành động đang xảy ra có một hành động khác xen vào.
9. will go
- Next year: Năm tới → Thì TLĐ
10. will have
- Câu hứa hẹn
→ Cùng thì với câu trước
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK