31.F
-> Dẫn chứng : Vietnamese people of have thee meals a day - breakfast, lunch and dinner.
-> Thông tin ở câu đầu tiên của đoạn văn
32. T
-> Dẫn chứng : People in the countryside usually have rice with meat o fish and vegetables for breakfast
-> Thông tin ở câu thứ 2 của đoạn văn
33. T
-> Dẫn chứng : people in the cities often have light breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice before to work for lunch, they often have rice, meat ,fsh and vegetables.
34. T
-> Dẫn chứng : people in the cities often have lunch at the canteens ot at the food stalls.
35. T
-> Dẫn chứng : Most people prepare their diner at home .
36. I have played the piano since 2018 .
-> S + started/began + to V/V-ing + ...
-> S+ has/have+ Vpp+ ... + since/for + time
37. My old school isn't as big as my new school .
-> S+ tobe/V + not + as/so + adj/adv+ as + N/pronoun
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK