Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giúp mình với bài,làm được bài nào thì làm(làm từ...

Giúp mình với bài,làm được bài nào thì làm(làm từ 1 đến 2,3... bài ,không cần viết cả câu)OCraps are sprayed with V/Find the mistakes then correct nave to comp

Câu hỏi :

Giúp mình với bài,làm được bài nào thì làm(làm từ 1 đến 2,3... bài ,không cần viết cả câu)

image

Lời giải 1 :

IV. Find the mistakes then correct.

1. to collect -> collecting ( sau suggest + V-ing )

2. on -> in ( fill in: lấp đầy, điền vào 'chỗ trống' )

3. going -> go ( Should + V-infi )

4. him giving -> he give

5. look up -> look after ( look after: chăm sóc )

6. look off -> take off ( take off: cởi )

7. or -> and ( liệt kê : sách, túi trong và bút )

8. throw in -> throw away ( throw away: ném đi, vứt bỏ )

9. because -> so ( so: nên ; because: bởi vì )

10. to organizing -> organizing ( Suggest+ V-ing )

V. Give the correct form of the words.

1. don't lend ( câu điều kiện loại 1 )

2. would take - were ( câu điều kiện loại 2 )

3. won - would buy ( câu điều kiện loại 2 )

4. will happen - gets ( câu điều kiện loại 1 )

5. will go - am invited ( câu điều kiện loại 1 )

6. wil you do - see ( câu điều kiện loại 1 )

7. knowns - would feel - stopped ( câu điều kiện loại 2 )

8. will go ( câu điều kiện loại 1 )

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

VII. Underline the correct form of the word

1. dangerous ( Tính từ đứng sau động từ Tobe )

2. strange

3. hard - hardly ( Hard: chăm chỉ, cần cù ; Hardly: hiếm khi, hầu như không )

4. wildly ( Trạng từ đứng sau động từ thường )

5. Honestly ( Trạng từ đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu )

6. lately ( late: trễ, muộn ; lately: gần đây )

7. famous ( sau become là 1 tính từ )

8. fluent - fluently ( Tính từ đứng trước danh từ - Trạng từ đứng sau động từ thường )

9. quickly - angry ( Trạng từ đứng sau động từ thường - Sau look là 1 tính từ )

10. really strange ( sau seem là 1 tính từ )

VIII. Supple the correct word form

1. damaged ( damage: làm thiệt hại )

2. conservationist ( conservationist: nhà bảo tồn )

3. poisonous ( poisonous: độc )

4. consumers ( khách hàng )

5. fluent ( lưu loát )

6. replacement ( sự thay thế )

7. environmental ( environmental issue: vấn đề môi trường )

8. died ( were died: đã chết ''bị động'' )

9. consuming ( time-consuming process: quá trình tốn thời gian )

10. poisonous ( có độc )

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK