11, D - enlisted (v, đầu quân = enroll: tham gia)
12, C - made (to be forced to do sth = to be made to do sth: bị bắt làm gì)
13, B - remove (eliminate (v), loại bỏ = remove: xóa bỏ)
14, A - approve (v, tán thành = allow: cho phép)
15, B - similar (equal rights = similar rights: quyền bình đẳng)
16, A - bias (n, sự thiên vị; discrimination: sự phân biệt đối xử)
17, B - work (= perform: biểu hiện, học tập)
18, C - achieve (pursue: theo đuổi; achieve: đạt được)
19, D - favour (= prefer: thích hơn; thiên vị)
20, C - didn't succeed (= failed: thất bại; không thành công)
21, B - abandon (=give up: từ bỏ)
22, A - topic (= subject: chủ đề)
23, B - prevent (=avoid: ngăn cản, tránh)
24, C - bravery (= courage: n, sự dũng cảm, nghị lực)
25, D - acknowledge (v, ý thức = to be aware of sth)
26, A - succeeded in (passed the driving test: thành công vượt qua bài thi lái xe)
27, B - sources (v, nguồn gốc; sources of laughter = targets of laughter: đối tượng cười nhạo)
28, A - achieve (win equality = achieve equality: đạt được sự công bằng)
29, B - reliant (adj, phụ thuộc; to be dependent on sb = to be reliant on sb: phụ thuộc vào ai)
30, C - very tired (= exhausted: mệt mỏi)
31, D - split (split household chores = share household chores: chia sẻ việc nhà)
32, D - pay (= wage: lương)
33, C - competent (adj, qualified: có đủ tài năng)
34, B - influences (v, affect: ảnh hưởng)
35, B - raising (raise a problem = address a problem: chỉ ra/ đưa ra vấn đề)
36, A - permit (= allow: cho phép)
37, B - stimulate (v, thúc đẩy = encourage, khuyến khích)
38, C - add (= contribute: đóng góp)
39, D - hand down (= pass down: truyền lại)
40, C - expense (= budget: chi phí)
41, B - broaden (= widen: v, mở rộng)
42, C - focus (v, = concentrate: tập trung)
11.D
12.C
13.B
14.A
15.D
16.C
17.B
18.A
19.A
20.C
21.B
22.A
23.B
24.C
25.D
26.A
27.D
28.A
29.B
30.C
31.D
32.D
33.D
34.B
35.A
36.A
37.B
38.C
39.C
40.C
41.B
42.B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK