9. A. Absorb: hấp thu
10. A. Release : giải phóng
11. B. Having dealt: giải quyết
12. C. Having hunted : săn
13. B. Was heavily fined : phạt
14. C. Demand: nhu cầu
15. D. Fertilizer ( âm 1)
16. Spend -> having spent
17. On -> for
18. D. Disappearance ( âm 3)
19. A. Ecological ( âm 3)
V. Rewrite
1. She regretted not having applied for the job in the library. (Regret: hối hận)
2. We haven't phoned her since we went to the party together ( present perfect)
3. Having had dinner, I took a shower.
4. He was fined for having thrown rubbish in the forest (fine: phạt)
5. The teacher asked Karen to stand up. ( yêu cầu)
6. After having planned the content, we're now looking for supporting information.
VI. Closest meaning
1. B. Refuted : từ chối
2. A. Be partly responsible for: góp phần
3. D. Accept: đồng ý
4. B. Very bad: tệ
5. A. Catch: lấy
6. D. Increase : tăng
7. D. Dangers : nguy hiểm
8. D. Discharges
9. A. Need : cần
10. B. Take in: hấp thu
I. Pronunciation
1. B. Climate/ai/
2. C. Change /ei/
3. D. Treat /i/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK