14. encouraging - disappointed
15. bored
Bài 2: Điền though/ although/ even though/ because hoặc in spite of/ despite/ because of vào chỗ trống
1. Although
2. although
3. although
4. in spite of
5. because of
6. although
7. because of
8. in spite of
9. Although
10. Though
11. Even though
12. Despite
13. Despite
Bài 3: Điền however vào chỗ trống đúng
1. It is very late now; however, she is still at her office
2. He had written to her many times; however, she didn't...
14.encouraging/disappointed
15.bored
Ex2:
1.although
2.even though
3.Because
4.Despite
5.Because of
6.Because
7.Because of
8.Despite
9.although
10.although
11.although
12.In spite of
13.Despite
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK