1. goes
2. watches
3. comes
4. goes
5. walks
6. does - get
7. don't wash
8. isn't
9. Are
10. studies
11. want
12. writes
13. takes care
14. has
15. swim
16. help
17. is - tells
18. are
`==================`
+ Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
- Với động từ:
(+) Khẳng định: S + Vs/es
(-) Phủ định: S + do/does + not + V_nguyên mẫu
(?) Nghi Vấn: Do/does + S + V_nguyên mẫu?
- với tobe:
(+) Khẳng định: S + am/is/are+...
(-) Phủ định: S + am/is/are+ not +...
(?) Nghi Vấn: Am/is/ara + S +.....?
`-` `C`ấu trúc chủ yếu : Thì `HTĐ`
`+` CKĐ : S + is / am / are + adj / n `-` S + Vs / es
`+` CPĐ : S + isn't / 'm not / aren't + adj / n `-` S + don't / doesn't + V
`+` CNV : Is / Am / Are + S + adj / n ? `-` Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : usually , always , often , ...
`1`.goes
`2`.watches
`3`.come
`4`.go
`5`.walks
`6`.does ... get ?
`7`.don't wash
`8`.isn't
`9`.Are
`10`.studies
`11`.want
`12`.writes
`13`.takes care
`14`.has
`15`.swim
`16`.help
`17`.is / tells
`18`.are
`\text{# Kirigiri}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK