REVISION TERM 1
I. Give the correct forms of the words in brackets to completet each sentence.
1. bigger (to hơn)
2. hotter (nóng hơn)
3. unhappy (không vui)
4. talking
5. classes
6. classmate (bạn cùng lớp)
7. teacher
8. staying
9. amazing (tuyệt vời)
10. lovely (đáng yêu)
11. boring
12. friendly
13. newest
14. best
15. more funished
16. comfortable
17. luckily (may mắn)
18. busiest (bận nhất)
19. personal (cá nhân)
20. unhappy
21. information
22. activities (hoạt động)
23. employees (nhân viên)
24. interesting
25. interested
26. to read
27. difficulties (khó khăn)
28. useful (có lợi)
29. fastest
30. better
31. energetic (năng động)
32. famous (nổi tiếng)
33. household (trong nhà)
34. activities
35. relaxation (thư giãn)
36. noisy (ồn ào)
37. excited (hào hứng)
38. exciting (thú vị)
39. artist
40. sporty
41. teenagers (giới trẻ)
42. collection
43. collection
44. collector
45. activities
46. musical
47. acting
48. organisation
49. assignments (bài tập)
50. healthy
51. neighborhood
52. entertainments
53. less
54. less
55. more
56. better
57. better
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK