Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercises for term I- English7 Revision term I I.Give the...

Exercises for term I- English7 Revision term I I.Give the correct form of the words in brackets to complete each sentence Exercises for term I- English7 28

Câu hỏi :

giúp e vs ạ 1h đi hc r

image

Lời giải 1 :

I. Give the correct form

1. Bigger : lớn hơn

2. Hotter: nóng hơn

3. Unhappy: không vui

4. Talking : nói 

5. Classes: lớp

6. Classmate: bạn học

7. Teacher: giáo viên

8. Staying: ở

9. Amazing: tuyệt

10. Lovely: đáng yêu

11. Boring: chán

12. Friendly: thân thiện

13. New

14. Best: giỏi nhất

15. Well-furnished: trang hoàng

16. Comfortable: thoải mái

17. Luckily: may 

18. Busiest: bận

19. Personal : cá nhân

20. Unhappy

21. Information : thông tin

22. Activities: hoạt động

23. Employees: nhân công

24. Interesting: thú vị

25. Interested: thích

26. Reading

27. Difficulties : khó khăn

28. Useful : có ích

29. Fastest : nhanh nhất

30. Better

31. Energetic : năng động

32. Famous: nổi tiếng

33. Household: gia dụng

34. Activities

35. Relaxing: thư giãn

36. Noisy : ồn

37. Excited: hứng thú

38. Exciting 

39. Artistic: nghệ thuật

40. Sporty: thể thao

41. Teenagers: thiếu niên

42. Collection : bộ sưu tầm

43. Collectors: người sưu tầm

44. Collector

45. Activity

46. Musical: nhạc cụ

47. Acting : diễn

48. Organization : tổ chức

49. Assignments 

50. Healthy: khoẻ

51. Neighborhood

52. Entertainment: giải trí

53. Fewer: ít

54. Less: ít

55. More: nhiều

56. Better

Thảo luận

Lời giải 2 :

. Bigger : lớn hơn

. Hotter: nóng hơn

. Unhappy: không vui

. Talking : nói 

. Classes: lớp

. Classmate: bạn học

 Teacher: giáo viên

. Staying: ở

. Amazing: tuyệt

. Lovely: đáng yêu

. Boring: chán

. Friendly: thân thiện

 New

. Best: giỏi nhất

. Well-furnished: trang hoàng

 omfortable: thoải mái

. Luckily: may 

 Busiest: bận

Personal : cá nhân

. Unhappy

. Information : thông tin

. Activities: hoạt động

. Employees: nhân công

 Interesting: thú vị

. Interested: thích

. Reading

. Difficulties : khó khăn

 Useful : có ích

. Fastest : nhanh nhất

. Better

. Energetic : năng động

. Famous: nổi tiếng

. Household: gia dụng

. Activities

. Relaxing: thư giãn

. Noisy : ồn

. Excited: hứng thú

. Exciting 

. Artistic: nghệ thuật

. Sporty: thể thao

. Teenagers: thiếu niên

. Collection : bộ sưu tầm

. Collectors: người sưu tầm

. Collector

. Activity

. Musical: nhạc cụ

. Acting : diễn

. Organization : tổ chức

. Assignments 

. Healthy: khoẻ

. Neighborhood

. Entertainment: giải trí

. Fewer: ít

. Less: ít

. More: nhiều

. Better

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK