Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 25. Have you ever talk with stranger in a chat...

25. Have you ever talk with stranger in a chat __________? A. house B. room C. area D. neighbor 26. You shouldnt believe in things in the __________ world. A.

Câu hỏi :

25. Have you ever talk with stranger in a chat __________? A. house B. room C. area D. neighbor 26. You shouldnt believe in things in the __________ world. A. real B. cultural C. body D. cyber 27. There have been some traces proving the __________ of aliens. A. exist B. existence C. existing D. existed 28. I cant stand __________ with such a talkative person like her. A. talking B. talk C. talked D. to talk 29. Archaeology are digging the ground to __________ that site. A. explore B. patent C. invent D. support 30. I really hope my dream will become a __________ in the future A. real B. really C. reality D. realistic 31. The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth. A. to B. on C. at D. with 32. We are trying to __________ the problem with the steam engine A. support B. solve C. invent D. benefit 33. Have you ever seen a flying __________? A. danger B. saucer C. outer D. painter 34. The new invention may receive a lot of __________ from the public. A. concerns B. patents C. roles D. sciences 35. The teacher __________ me that I had better devote more time to doing scientific researches. A. said B. told C. asked D. claimed Giải thích luôn ạ!

Lời giải 1 :

$25.$ B

- Sau mạo từ "a" là danh từ số ít có cách phát âm bắt đầu bằng một phụ âm.

- Cụm danh từ "chat room" (n.): phòng trò chuyện.

$26.$ D

- Sau mạo từ "the" là danh từ đã xác định.

- Cụm danh từ "cyber world" (n.): thế giới ảo.

$27.$ B

- Sau mạo từ "the" là danh từ đã xác định.

$→$ existence (n.): sự tồn tại.

$28.$ A

- Cụm động từ "stand + V-ing" (v.): chịu đựng việc làm gì.

$29.$ A

- Thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

- explore (v.): khám phá.

$30.$ C

- Sau mạo từ "a" là danh từ số ít có cách phát âm bắt đầu bằng một phụ âm.

$→$ reality (n.): hiện thực.

$31.$ A

- be similar to sth: giống, tương đồng với cái gì.

$32.$ B

- Thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

- solve (v.): giải quyết.

$33.$ B

- Sau mạo từ "a" là danh từ số ít có cách phát âm bắt đầu bằng một phụ âm.

- flying saucer (n.): vật thể bay.

$34.$ A

- a lot of + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.

- concern (n.): sự quan tâm.

$35.$ B

- Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).

- Sau "told" luôn luôn phải có một tân ngữ.

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4499972
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4499957
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4499977
-- giup e voi a
-- Vâng ạ.

Lời giải 2 :

25-B

⇒Chat room: phòng chat

26-D

⇒Cyber world: thế giới mạng

27-B

⇒Existence: sự tồn tại, có nhiều bằng chứng về sự tồn tại của người ngoài hành tinh

28-B

⇒Sau can và stand là 1 V(bare)

29-A

⇒Explore là khám phá

⇒Khảo cổ học đang đào đất đến địa điểm đó

30-C

⇒Reality: thực tế,sự thật

31-A

⇒Ta thường dùng: similar to: giống với

32-B

⇒Solve the problem: cải thiện vấn đề

33-B

⇒Flying saucer: đĩa bay

34-A

⇒Concerns: sự quan tâm, Phát minh mới nhận được sự quan tâm từ công chúng

35-B

⇒Cấu trúc câu phát biểu: S + told + S + (that) + V(lùi thì) +_O

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK