Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Mọi người liệt kê lại công thức,DHNB của tất cả...

Mọi người liệt kê lại công thức,DHNB của tất cả các thì Tiếng Anh học lớp 8 giúp mik ạ câu hỏi 4501515 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mọi người liệt kê lại công thức,DHNB của tất cả các thì Tiếng Anh học lớp 8 giúp mik ạ

Lời giải 1 :

1. Hiện tại đơn

Động từ tobe

(+) S + am/is/are + O..

(-) S + am/is/are + not + O

(?) Am/is/are + S + O ? 

-> Yes, S + is/am/are

-> No, S + is/am/are + not

Đối với động từ thường

(+) S + V(s/es)....

(-) S + doesn't/does not + V

(?) Does + S + V ?

-> Yes, S + does

-> No, S + doesn't

Dấu hiệu nhận biết : always, usually, never, sometimes, seldom, every + day/week/thứ (Monday,..), once/twice/three times/.... a week/a year/...

2. Quá khứ đơn

(+): S + V(cột 2)/Ved

(-): S + did + not + V

(?): Did + S + V ?

-> Yes, S + did

-> No, S + didn't

Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, Last + year/week/month/..., ago, when + mệnh đề quá khứ..

3. Quá khứ tiếp diễn

(+) S + was/were + Ving

(-) S + was/were + not + Ving

(?) Was/were + S + Ving ?

-> Yes, S + was/were

-> No, S + was/were + not

Dấu hiệu nhận biết: at + time + thời điểm chính xác trong quá khứ ( at 7pm last night) , at that time

4. Hiện tại tiếp diễn

(+) S + am/is/are + Ving

(-) S + am/is/are+ not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving ?

-> Yes, S + am/is/are

-> No, S + am/is/are + not

Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment, at present, right now, các động từ gây chú ý có dấu chấm than ( Look!, Keep slient!,...)

5. Tương lai tiếp diễn

(+) S + will be + Ving

(-) S + will not be + Ving

(?) WIll + S + be + Ving?

-> Yes, S + will

-> No, S + won't

Dấu hiệu nhận biết : at this/that time + khoảng thời gian trong tương lai ( at this time next year)

at + thời điểm xác định trong tương lai ( at 5pm tomorrow)

6. Hiện tại hoàn thành

(+) S+ have/has+ V(cột 3)/Ved + O..

(-) S + have/has + not + V(cột3)/Ved+ O..

(?) Have/Has + S +(not ) + V(c3)/Ved ?

-> Yes , S + have/has

-> No , S + have / has + not

Dấu hiệu nhận biết: so far, since, up to now, for + khoảng thời gian, recently, already , this is the first/second/third... time

7. Quá khứ hoàn thành

(+) S+ had + V(cột 3)/Ved + O..

(-) S + had + not + V(cột3)/Ved+ O..

(?) Had + S +(not ) + V(c3)/Ved ?

-> Yes, S + had

-> No, S + hadn't

Dấu hiệu nhận biết:
Trong các cấu trúc : No sooner...than; Scarely/Hardly...when: It was not until...; By the time

Nhớ đánh giá 5 sao cho mình nhé

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK