Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. A. watched B. stopped C. needed D. fixed (ed)...

1. A. watched B. stopped C. needed D. fixed (ed) 2. A. government B. environment C. comment D. development (ment) 3. A. comb B.

Câu hỏi :

1. A. watched B. stopped C. needed D. fixed (ed) 2. A. government B. environment C. comment D. development (ment) 3. A. comb B. tomb C. debt D. obedient (b) 4. A. although B. brother C. those D. theme (th) 5. A. meaning B. clean C. great D. sea (ea) 6. A. sure B. sea C. seem D. sound (s) II. Give the correct form of the following verbs: 1. The children in my home village used to (go) bare-footed, even in winter 2.I wish I (can) learn more about other peoples traditions. 3. We wish we (travel)_____________ to new places in the future. 4. It (know) _________that Ha Long Bay was recognized as a World Heritage Site by UNESCO in 1994. 5. My father got used to (get) up early in the morning. 6.I (learn) English since 2004 7. Before Nam went to bed , he (finish) his homework. 8. It (expect ) that the professor will arrive this morning.

Lời giải 1 :

$1.$ C

- Phát âm /ɪd/ còn lại phát âm là /t/.

$2.$ C

- Phát âm /e/ còn lại phát âm là /ə/.

$3.$ D

- Từ này có phát âm là /b/, các từ còn lại có chữ b là âm câm nên không có phát âm

$4.$ D

- Phát âm /θ/ còn lại phát âm là /ð/.

$5.$ C

- Phát âm /i/ còn lại phát âm là /ei/.

$6.$ A

- Phát âm /ʃ/ còn lại phát âm là /s/.

$==="$

$1.$ go

- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa. Dạng thức:

$(+)$ S + used to + V (Bare).

$(-)$ S + didn't use to + V (Bare).

$(?)$ Did + S + use to + V (Bare) + $?$.

$2.$ could

- Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).

- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.

$3.$ would travel

- "in the future": thời gian trong tương lai.

$→$ Câu ước trong tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would/ could + V.

- Dùng để nói về một mong ước trong tương lai.

$4.$ is known

- Câu bị động khách quan: S + be + V (Pii) + that + S + V.

$5.$ getting

- get used to + V-ing: quen với việc làm gì.

$6.$ have learnt

- "since + mốc thời gian".

$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (PII).

$7.$ had finished

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).

  + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Before + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii): trước khi làm gì thì đã làm điều gì khác xong rồi.

$8.$ is expected 

- Câu bị động khách quan: S + be + V (Pii) + that + S + V.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK