`1.` It is expected ( that ) the professor will arrive this morning.
`+` Impersonal passive : It + (be) + said/thought/believed/reported + (that) + S2 + V2
`2.` I used to stay up late to watch football matches last year.
`+` S + used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ.
`3.` We have been learning English for five years.
`+` S + began / started + to V/ V-ing + time ago
`=` S + have/has + P2 / been Ving+ for / since ...
`4.` I used to walk to school when I was a primary school student.
`+` S + used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ.
`5.` Rice is grown in tropical countries.
`+` CBĐ : S + am/is/are + P2 by O
`6.` My father has not seen his friends since he left school.
`+` Hiện tại hoàn thành, since + quá khứ đơn
`7.` Nam usually spends most of his free time playing games on the smartphone.
`+` S + spend time Ving : dành thời gian làm gì
$1.$ It is expected the professor will arrive this morning.
- Câu bị động khách quan: S + to be + V (Pii) + that + S + V.
$2.$ I used to stay up late to watch football matches.
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại.
$3.$ We have learnt English for five years.
- S + began/ started + to V/ V-ing + time = S + have/ has + V3 + time.
- "Bắt đầu làm gì từ khi nào ... = Đã làm gì được bao lâu ...".
$==="$
$4.$ I used to walk to school when I was a primary school student.
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại.
$5.$ Rice is grown in tropical countries.
- Gạo không làm ra hành động trồng cây được.
$→$ Câu bị động.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$6.$ My father hasn't seen his friends since he left school.
- Thì hiện tại hoàn thành- Phủ định: S + haven't/ hasn't + V (Pii).
- Sau "since" ta dùng thì quá khứ đơn.
$7.$ Nam usually spends most of his free time playing games on smartphones.
- "usually": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- spend time + V-ing: dành thời gian ra làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK