Những từ ghép Hán Việt có yếu tố "nhân": Nhân cách, nhân hậu, nhân loại, thi nhân, cử nhân, nhân viên, phu nhân, nhân dân,...
* Phân loại:
+ Từ ghép đẳng lập: Nhân cách, nhân loại, phu nhân, nhân dân
+ Từ ghép chính phụ; nhân hậu, thi nhân, cử nhân, nhân viên
$#Nấm$
$@Vy$
"Nhân" trong Hán Việt nghĩa là người.
`-` Nhân phẩm: Đạo đức con người. (phẩm: đức tính)
`->` Phân loại: Từ ghép chính phụ. Yếu tố Hán Việt chính đứng trước, phụ đứng sau.
`-` Bất nhân: Không có lòng thương người, không nhân hậu, không nhân từ. (Bất: xấu)
`->` Phân loại: Từ ghép chính phụ. Yếu tố Hán Việt chính đứng sau, phụ đứng trước.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK