Trang chủ Toán Học Lớp 7 Tìm số chính phương có 4 chữ số và có...

Tìm số chính phương có 4 chữ số và có 2 chữ số đầu giống nhau , 2 chữ số cuối giống nhau câu hỏi 1546279 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm số chính phương có 4 chữ số và có 2 chữ số đầu giống nhau , 2 chữ số cuối giống nhau

Lời giải 1 :

Gọi số chính phương cần tìm là $\overline{aabb}$

($\overline{aabb} \in N$*; $1000 \le \overline{aabb} \le 9999)$

Vì $\overline{aabb}$ là số chính phương nên

$\quad \overline{aabb}=n^2$

`<=>a.10^3+a.10^2+b.10+b=n^2`

`<=>1000a+100a+11b=n^2`

`<=>11.(100a+b)=n^2`

` =>n^2` chia hết cho `11` 

Mà `n^2` là số chính phương và $11$ là số nguyên tố 

`=>n` chia hết cho $11$ $\quad (1)$

Vì `1000\le n^2 \le 9999`

`=>32\le n \le 99` $\quad (2)$

Từ `(1);(2)=>n\in {33;44;55;...;99}`

Ta có:

`33^2=1089` (loại)

`44^2=1936` (loại)

`55^2=3025` (loại)

`66^2=4356` (loại)

`77^2=5929` (loại)

`88^2=7744` (nhận)

`99^2=9801` (loại)

Vậy số cần tìm là $7744$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

Số cần tìm là $7744$

Chú ý: Số chính phương là số có căn bậc hai là một số tự nhiên; những số đó có tận cùng là $0;1;4;5;6;9$

Giải thích các bước giải:

Gọi số cần tìm là $\overline{aabb}$ $(1≤a≤9;0≤b≤9;a\neq b)$

+) Thay $a=1;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{1100}≈33,2_{(ktm)}$

$⇒a=1;b=0$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=1;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{1144}≈33,8_{(ktm)}$

$⇒a=1;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=1;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{1155}≈33,99_{(ktm)}$

$⇒a=1;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=1;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{1166}≈34,1_{(ktm)}$

$⇒a=1;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=1;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{1199}≈34,6_{(ktm)}$

$⇒a=1;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=2;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{2200}≈46,9_{(ktm)}$

$⇒a=2;b=0$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=2;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{2211}≈47,02_{(ktm)}$

$⇒a=2;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=2;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{2244}≈47,4_{(ktm)}$

$⇒a=2;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=2;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{2255}≈47,5_{(ktm)}$

$⇒a=2;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=2;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{2266}≈47,6_{(ktm)}$

$⇒a=2;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=2;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{2299}≈47,95_{(ktm)}$

$⇒a=2;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=3;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{3300}≈57,4_{(ktm)}$

$⇒a=3;b=0$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=3;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{3311}≈57,5_{(ktm)}$

$⇒a=3;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=3;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{3344}≈57,8_{(ktm)}$

$⇒a=3;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=3;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{3355}≈57,9_{(ktm)}$

$⇒a=3;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=3;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{3366}≈58,01_{(ktm)}$

$⇒a=3;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=3;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{3399}≈58,3_{(ktm)}$

$⇒a=3;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=4;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{4400}≈66,3_{(ktm)}$

$⇒a=4;b=0$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=4;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{4411}≈66,4_{(ktm)}$

$⇒a=4;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=4;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{4455}≈66,7_{(ktm)}$

$⇒a=4;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=4;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{4466}≈66,8_{(ktm)}$

$⇒a=4;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=4;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{4499}≈67,1_{(ktm)}$

$⇒a=4;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=5;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{5500}≈74,16_{(ktm)}$

$⇒a=4;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=5;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{5511}≈74,2_{(ktm)}$

$⇒a=5;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=5;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{5544}≈74,5_{(ktm)}$

$⇒a=5;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=5;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{5566}≈74,6_{(ktm)}$

$⇒a=5;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=5;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{5599}≈74,8_{(ktm)}$

$⇒a=5;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=6;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{6600}≈81,2_{(ktm)}$

$⇒a=6;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=6;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{6611}≈81,3_{(ktm)}$

$⇒a=6;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=6;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{6644}≈81,5_{(ktm)}$

$⇒a=6;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=6;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{6655}≈81,6_{(ktm)}$

$⇒a=6;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=6;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{6699}≈81,8_{(ktm)}$

$⇒a=6;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=7;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{7700}≈87,7_{(ktm)}$

$⇒a=7;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=7;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{7711}≈87,8_{(ktm)}$

$⇒a=7;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=7;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{7744}=88_{(tm)}$

$⇒a=7;b=4$ thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=7;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{7755}≈88,06_{(ktm)}$

$⇒a=7;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=7;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{7766}≈88,1_{(ktm)}$

$⇒a=7;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=7;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{7799}≈88,3_{(ktm)}$

$⇒a=7;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=8;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{8800}≈93,8_{(ktm)}$

$⇒a=8;b=0$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=8;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{8811}≈93,9_{(ktm)}$

$⇒a=8;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=8;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{8844}≈94,04_{(ktm)}$

$⇒a=8;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=8;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{8855}≈94,1_{(ktm)}$

$⇒a=8;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=8;b=9$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{8899}≈94,3_{(ktm)}$

$⇒a=8;b=9$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=9;b=0$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{9900}≈99,5_{(ktm)}$

$⇒a=9;b=0$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=9;b=1$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{9911}≈99,6_{(ktm)}$

$⇒a=9;b=1$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=9;b=4$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{9944}≈99,7_{(ktm)}$

$⇒a=9;b=4$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=9;b=5$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{9955}≈99,8_{(ktm)}$

$⇒a=9;b=5$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

+) Thay $a=9;b=6$ vào $\overline{aabb}$, ta có:

$⇒\sqrt{9966}≈99,8_{(ktm)}$

$⇒a=9;b=6$ không thỏa mãn yêu cầu đề bài

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK