Bài 1:
-Chết,hi sinh,tạ thế,thiệt mạng
-Nhìn,nhòm,liếc,dòm
-Cho,biếu,tặng
-Chăm chỉ,cần cù,siêng năng,cần mẫn,chịu khó
Bài 2:
a)Cao>< Thấp ; Cứng><Mềm
b)Cũ><Mới ;Tạnh><Mưa
c)Còn><Hết
d)Im Lặng ><Ồn Ào
e)Bồi><Lở ;Dở><Hay
@Thảo Sakura
@The best of team
Bài 1 : Chết , hi sinh , thiệt mạng , tạ thế
Nhìn , nhòm , liếc , dòm
Cho , biếu , tặng
Chăm chỉ , cần cù , siêng năng , chịu khó , cần mẵn
,tạ thế,cần mẫn,
Bài 2 :
a) Cao - thấp
Cứng - mềm
b ) Cũ - mới
Tạnh - mưa
c ) Còn - hết
d ) im lặng - ồn ào
e ) Bồi - lỡ , dở - hay
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK