5. vegetables : rau, củ, quả ( n )
vegetable là danh từ đếm được
6. eggs : trứng ( n )
egg là danh từ đếm được
7. grapes : nho ( n )
grape là danh từ đếm được
8. butter : bơ ( n )
butter là danh từ không đếm được
9. glue : hồ, keo dán ( n )
glue là danh từ không đếm được
10. cheese : phô mai ( n )
cheese là danh từ không đếm được
some + N số nhiều/ không đếm được
5. vegetables
vegetable là danh từ đếm được
6. eggs
egg là danh từ đếm được
7. grapes
grape là danh từ đếm được
8. butter
butter là danh từ không đếm được
9. glue
glue là danh từ không đếm được
10. cheese
cheese là danh từ không đếm được
some + N số nhiều/ không đếm được
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK