III. GIVE THE CORRECT FORM OR TENSE OF THE VERBS IN BRACKETS.
1. was - to take
2. was - died
3. were killed
4. was watching - was cooking
5. learning
6. has been mentioned - are worn
7. to study
8. have been - graduated
9. were
10. came - was reading
11. performed - returned
12. will feel
13. will wait - stops
14. could speak
15. has lived
16. visited - was cleaning
17. will get
18. smoking
19. to be built
20. are playing
21. to come
22. meeting
23. is knocking
24. reading
25. ride
26. takes
27. did you start
29. are going to have
30. are wasting
31. am studying
32. taking
33. Did you meet - haven't seen
34. went
35. has worked
36. Did you see
37. have ever seen
38. is published
39. could speak
40. would you do
41. not to make
42. didn't have
43. will have
44. has been translated
45. would not come
46. have just had
47. eat
48. collecting
49. makes
50. stay - go
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK