42. wouldn't have (cấu trúc "wish")
43. will have (câu đk loại 1)
44. has been translated ("recently" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là vật nên phải sử dụng thể bị động)
45. wouldn't come (câu tường thuật, the following week ⇒ next week ⇒ Thì tương lai đơn)
46. has just had ("just" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
47. eat (shouldn't + $v_{o}$ )
48. collecting (What about+V_ing)
49. makes ("receiving many letters" là một hành động nên phải chia động từ về số ít)
50. stay - go (would rather+$v_{o}$ )
IV.
1. beautiful
2. application
3. celebrations
4. improve
5. information
6. advertise
7.volcanic
8. development
9. deforestation
10. friendly
11.widely
12.well
13.natural
14.carefully
15.biggest
16.useful
17.luckily
18.polluted
19.dangerous
20.destruction
21.invention-achievement
22.traditional
23.unhealth
24.harmful
25.electricity
26.proud
27.different
28.increasingly
29.communication
30.effective
31.seriously
32.reduce
33.disastrous
34.completely
35.cultural
36.kindly
37.freedom
38.driving
39.interesting
40.enjoyable
41.changable
42.arrival
43.consumption
44.difficulties
45.worldwide
46.pollution
47.disappointed
48.well
49.historic
50.flight
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK