Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)
(nếu mình thiếu thì bạn nói mình nha để mình bổ sung )
1.Thì Hiện tại đơn( Simple Present)
-Công thức:
+tobe:(+)S+am/is/are+N/adj+O
(-)S+am/is/are+not+N/adj+O
(?)Am/is/are+S+N/adj+O?
+verbs(động từ thường):(+)S+V(s/es)+O
(-)S+don't/doesn't+V+O
(?)Do/Does+S+V+O
-Dấu hiệu:
+every day/ every week/ …: mỗi ngày/ mỗi tuần/ …
+ rarely – hiếm khi, sometimes – thỉnh thoảng, often – thường,..
+ once/ twice/ three times/… a day/ week/ …: một/ hai/ ba/… lần một ngày/ tuần/…
vd:(+)I am a doctor.
(-) He doesn't usually go school early every day.
(?) Do you like cake?
2.Thì hiện tại tiếp diễn(Continuous Present)
-Công thức:
(+)S+am is/are + V_ing + O
(-) S + am/is/ are + not + V_ing + O
(?) Am/is/are + Chủ ngữ + V_ing+ O?
-Dấu hiệu:
+ now – bây giờ, right now – ngay bây giờ, at the/ this moment – tại thời điểm này, v.v.
+ always – luôn luôn, constantly – rất thường xuyên, all the time – mọi lúc, v.v.
+this weekend – cuối tuần này, this Friday – thứ Sáu này, tonight – tối nay, at the end of this year – vào cuối năm nay, v.v.
vd:(+) I am cooking now
(-) He isn't singing at the moment.
(?) Am I upsetting you?
3.Thì quá khứ đơn((Past Simple)
-Công thức:
+tobe:(+)S+was/were+N/adj+O
(-)S+was/were+not+N/adj+O
(?)Was/were+S+N/adj+O?
+verb:(+)S+V(ed)+O
(-)S+did+V+O
(?)Did+S+V+O?
-Dấu hiệu:
+last week – tuần trước, last month – tháng trước, last Sunday – Chủ Nhật trước, v.v.
+in + năm: vào năm…
+yesterday – hôm qua
+last + danh từ chỉ thời gian: … trước.
vd:(-)Yesterday, we didn’t go to the gym because we were exhausted.
(+)When we were young, we were very close to each other.
(?)Did your team talk about that problem in the last meeting?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK