Câu 1:
-Rào rào,lẩm bẩm,um tùm,nhỏ nhẻ,lạnh lùng,chi chít,trong trẻo,ngoãn ngoãn,lồng lộn,mịn màng,bực bội,đẹp đẽ.
Câu 2:
Từ ghép Hán việt : Thiên địa ; đại lộ ; khuyển mã ; hải đăng ; nhật nguyệt ; quốc kì ; ngư nghiệp
Từ ghép thuần việt : kiên cố ; tân binh ; hoan hỷ
Câu 3:
a)Sáng(1):đôi mắt tinh
Sáng(2):trời sáng
b)Trong(1):chỉ nơi chốn
Trong(2):trong trẻo,long lanh
c)Đường kính(1):là khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm bất kì trên đường tròn
Đường kính(2):tên 1 loại đường
Câu 4:
a.Đá(danh từ)
Em xay đá để uống chè.
Đá(động từ)
Em cùng các bạn chơi đá bóng.
b.Bắc(danh từ)
Quê của em ở miền Bắc.
Bắc(động từ)
Em rất thích câu thơ "sang sông phải bắc cầu Kiều".
c.Thân(danh từ)
Có những loại bạn , thân ai nấy lo.
Thân(tính từ)
Cảnh quê làm em thấy thật thân thuộc.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK