Trang chủ Toán Học Lớp 6 Chứng tỏ tổng A bằng 2 mũ 1 cộng 2...

Chứng tỏ tổng A bằng 2 mũ 1 cộng 2 mũ 2 cộng 2 mũ 3 cộng 2 mũ 4 cộng ... cộng 2 mũ 59 cộng 2 mũ 60 chia hết cho 3 , 7 , 13. - câu hỏi 1422245

Câu hỏi :

Chứng tỏ tổng A bằng 2 mũ 1 cộng 2 mũ 2 cộng 2 mũ 3 cộng 2 mũ 4 cộng ... cộng 2 mũ 59 cộng 2 mũ 60 chia hết cho 3 , 7 , 13.

Lời giải 1 :

Bổ xung cho chuyên gia

Cách 2

 `a) A=2^1+2^2+2^3+2^4+...+2^{60}`

`⇒A=(2^1+2^2)+(2^3+2^4)+...+(2^{59}+2^{60})`

`⇒A=2×(1+2)+2^3×(1+2)+....+2^{59}×(1+2)`

`⇒A=2×3+2^3×3+...+2^{59}×3`

`⇒A=3×(2+2^3+...+2^{59})`

`⇒A\vdots 3`(đpcm)

`b) A=2^1+2^2+2^3+...+2^{60}`

`⇒A=(2^1+2^2+2^3)+...+(2^{58}+2^{59}+2^{60})`

`⇒A=2×(1+2+2^2)+....+2^{58}×(1+2+2^2)`

`⇒A=2×7+...+2^{58}×7`

`⇒A=7×(2+...+2^{58})`

`⇒A \vdots 7`(đpcm)

`c) A=2^1+2^2+2^3+2^4+...+2^{60}`

`⇒A=(2^1+2^3+2^4)+...+(2^{57}+2^{59}+2^{60})`

`⇒A=2×(1+2^2+2^3)+...+2^{57}×(1+2^2+2^3)`

`⇒A=2×13+..+2^{57}×13`

`⇒A=13×(2+...+2^{57}`

`⇒A \vdots 13` (đpcm)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

 Ta có:

$\begin{array}{l}
A = {2^1} + {2^2} + {2^3} + {2^4} + ... + {2^{59}} + {2^{60}}\\
 \Rightarrow 2A = {2^2} + {2^3} + {2^4} + {2^5} + ... + {2^{60}} + {2^{61}}\\
 \Rightarrow 2A - A = \left( {{2^2} + {2^3} + {2^4} + {2^5} + ... + {2^{60}} + {2^{61}}} \right) - \left( {{2^1} + {2^2} + {2^3} + {2^4} + ... + {2^{59}} + {2^{60}}} \right)\\
 \Rightarrow A = {2^{61}} - {2^1}\\
 \Rightarrow A = {2^{61}} - 2
\end{array}$

+) Chứng minh: $A\vdots 3$

Ta có:

$\begin{array}{l}
4 \equiv 1\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Leftrightarrow {2^2} \equiv 1\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Rightarrow {\left( {{2^2}} \right)^{30}} \equiv 1\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Rightarrow {2^{60}} \equiv 1\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Rightarrow {2^{61}} \equiv 2\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Rightarrow {2^{61}} - 2 \equiv 0\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Rightarrow A \equiv 0\left( {\bmod 3} \right)\\
 \Rightarrow A \vdots 3
\end{array}$

+) Chứng minh: $A\vdots 7$

$\begin{array}{l}
64 \equiv 1\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Leftrightarrow {2^6} \equiv 1\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Rightarrow {\left( {{2^6}} \right)^{10}} \equiv 1\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Rightarrow {2^{60}} \equiv 1\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Rightarrow {2^{61}} \equiv 2\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Rightarrow {2^{61}} - 2 \equiv 0\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Rightarrow A \equiv 0\left( {\bmod 7} \right)\\
 \Rightarrow A \vdots 7
\end{array}$

+) Chứng minh: $A\vdots 13$

$\begin{array}{l}
64 \equiv  - 1\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Leftrightarrow {2^6} \equiv  - 1\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Rightarrow {\left( {{2^6}} \right)^{10}} \equiv {\left( { - 1} \right)^{10}} = 1\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Rightarrow {2^{60}} \equiv 1\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Rightarrow {2^{61}} \equiv 2\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Rightarrow {2^{61}} - 2 \equiv 0\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Rightarrow A \equiv 0\left( {\bmod 13} \right)\\
 \Rightarrow A \vdots 13
\end{array}$

Ta có điều phải chứng minh.

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK