IV. Choose the underlined word or phrase, A, B, C or D that needs correcting.
1.bỏ to
2. For thành to
3.cenemory thành cenemories
4.to eat thành and eat
5.much thành more
6.respectful thành respect
7.shoulden't thành should
8.visiting thành visit
V. Supply the correct tense and form of the verbs in brackets.
1. had ( last week -> qkđ)
2. causes (HTĐ)
3. was worn ( bị động qkđ was/were V3/ed)
4. is giving ( thì HTTD : tobe + Ving)
5. has travelled/started ( htht + since + qkđ)
6. has ( HTĐ)
7. will have ( tlđ will + V)
8. eating ( avoid + Ving)
9. go ( should + V)
10. to use ( tend to V)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK