Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn...

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn để hoàn thành các câu sau. 1. They (have to) will have to______ change their diet if

Câu hỏi :

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn để hoàn thành các câu sau. 1. They (have to) will have to______ change their diet if they want to keep fit. 2. I (not do) _________________that if he doesn’t apologize to me. 3. I can’t go out with you, but I (make) ______________ it up to you. 4. She (not come) _________________ with us, I think. 5. This time next month I (enjoy) _________________ the holidays. 6. What (you, do) ____________________ at 8 pm this evening? 7. Mr. Brown (give) ____________________ us a grammar test tomorrow. 8. Next year, the university (change) ____________________ its entrance requirements. 9. Miss Brown ____________________ (make) a new list tonight. 10. My wife (call) ____________________ on you tomorrow. 11. He (come) ____________________ at two o’clock tomorrow. 12. I hope we (meet) ____________________ him tonight.

Lời giải 1 :

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn để hoàn thành các câu sau.

1. They (have to) will have to______ change their diet if they want to keep fit. Tương lai đơn

2. I (not do) ________won't do_________that if he doesn’t apologize to me. tương lai đơn

3. I can’t go out with you, but I (make) _____will make____ it up to you. (dựa vào nghĩa) tương lai đơn

4. She (not come) _____won't go____________ with us, I think. (tương lai đơn)

5. This time next month I (enjoy) ____will be enjoying_____________ the holidays.(tương lai tiếp diễn)

6. What (you, do) ____will- be doing________________ at 8 pm this evening? (tương lai tiếp diễn)

7. Mr. Brown (give) ____will give________________ us a grammar test tomorrow.  (tương lai đơn)

8. Next year, the university (change) _____will change_______________ its entrance requirements. (tương lai đơn)

9. Miss Brown ______will make______________ (make) a new list tonight.(tương lai đơn)

10. My wife (call) _____will call_______________ on you tomorrow.(tương lai đơn)

11. He (come) ______will be coming______________ at two o’clock tomorrow. (tương lai tiếp diễn)

12. I hope we (meet) ______will meet______________ him tonight.(tương lai đơn)

Dấu hiệu: có khoảng thời gian ở tương lai chia tương lai đơn

Có khoảng thời gian cụ thể ở tương lai chia tương lai tiếp diễn

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` will have to

`2.` won't do

`3.` will make

`4.` won't come

`5.` will be enjoying

`6.` will you be doing

`7.` will give

`8.` will change

`9.` will make

`10.` will call

`11.` will be coming

`12.` will meet

________________________

`+` Cấu trúc thì Tương lai đơn:

`(+)` Khẳng định: S + will + V_inf

`(-)` Phủ định: S + won't + V_inf

`(?)` Nghi Vấn: Will + S + V_inf...?

`+` Cấu trúc thì Tương lai tiếp diễn:

`(+)` Khẳng định: S + will + be + V_ing

`(-)` Phủ định: S + will + not + be + V_ing

`(?)` Nghi Vấn: Will + S + be + V_ing...?

`-` Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V_inf

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK