Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise : Choose the underlined part in each sentence (A,...

Exercise : Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D ) that needs correcting 1. After Mrs. Wang had returned (A)to her house (B)from work (C),

Câu hỏi :

Exercise : Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D ) that needs correcting 1. After Mrs. Wang had returned (A)to her house (B)from work (C), she was cooking (D) dinner. 2. Jimmy threw (A)the ball high (B)in the air, and Betty catching (C) it when (D) it came down. 3. Linda has worn (A)her new yellow (B)dress only once (C) since she buys (D) it. 4. Last week Mark told (A)me that he go (B)tvery bored with his present job and is looking (C) for a new on (D)e. 5. Having (A)fed the dog, he was sat (B)down to (C) his own (D) meal. 6. When I turned on my computer, I was shocked (A)to find (B)some junk mail, and (C) I delete (D) it all.7. They are going to have to (A)leave soon (B)and so do (C) we (D). 8. The boss laughed when the secretary has told (A)him that she really (B)needed (C) a pay (D) rise. 9. The telephone rang several times (A)and then (B)stop (C) before I could (D) answer it. 10. Debbie, whose father (A)is an excellent tennis player(B), has been (C) playing tennis since (D)ten years. 11. I have seen (A)lots(B)of interesting (C) places when I went (D) on holiday last summer.12. When my cat heard (A)a noise in the bushes, she stopped moving (B)and listen (C) intently (D). 13. I think (A)it’s time you change (B)your way of (C) living (D). 14, Roger felt the outside (A)of his pocket to make (B) sure his (C)wallet is still (D) there. 15. When I’m shopping (A)in the supermarket, I ran into (B)an old friend who I hadn’t met (C) for (D) five years.16. The police (A) arrested the man while (B)he is having (C)dinner in (D) a restaurant. 17. Peter and Wendy first(A)met in 2006 (B), and they are (C) married for three years now (D). 18. Some (A)people are believing (B) there is life on (C)other (D) planets. 19. Recently, the island of Hawaii (A) had been (B)the subject of intensive research (C)on the occurrence (D) of earthquakes. 20. Every morning, the sun shines (A)in my bedroom window (B)and waking (C) me up (D).21. The man died as (A)a result of falling (B)asleep (C) while he drives (D). 22. I haven’t finished (A)the report yet (B),but by the time you return (C)I will certainly complete (D) it. 23. Caroline has worn (A)her new yellow (B)dress only once (C) since she buys (D) it. 24. We’ll be cycled (A)to Hoa’s village (B)at (C) this time next (D) Sunday. 25. What will (A)you do (B)when (C) your friends won’t come (D) ? 26. Someone was knocking (A)at the door (B)when I was doing (C) the washing up (D).27. My friend didn’t drink (A)any (B)beer since we came (C) to live here (D). 28. We have written (A)to each other (B)when (C) we were (D)in primary school. 29. After (A) breakfast, I‘m gone (B)to walk to (C)school with (D) my friends. 30. Did (A)he go to (B)the pop concert next weekend (C) for a change (D)? GIẢI THÍCH TỪNG CÂU GIÚP MÌNH VS Ạ

Lời giải 1 :

1. was cooking => cooked (Sau after là quá khứ hoàn thành, vế còn lại là quá khứ đơn)

2. catching => caught (Jimmy......and Betty...., hai mệnh đề được nối bởi liên từ and nên phải chia giống nhau)

3. buys => bought (sau since là quá khứ đơn)

4. is looking => was looking (vì câu đang ở ngữ cảnh quá khứ, có dấu hiệu nhận biết là last week)

5. was sat => sat (câu đang ở dạng chủ động nên sit => sat (quá khứ đơn) như bình thường)

6. delete => deleted (câu đang ở ngữ cảnh quá khứ)

7. do => are (Vì vế trước đang ở dạng be going to V nên khi dùng cấu trúc đảo ngữ của "so" thì phải dùng tobe)

8. has told => told (Ngữ cảnh câu đang ở thì quá khứ đơn)

9. stop => stopped (trước stop là liên từ "and" nên sẽ chia động từ cùng dạng với vế trước đó)

10. since => for (vì sau đó là một khoảng thời gian)

11. have seen => saw (câu đang ở thì quá khứ, hành động "see lots of interesting places" đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn cùng với kỳ nghỉ hè năm ngoái)

12. listen => listened (Câu đang trong ngữ cảnh quá khứ, thêm nữa là trước đó là liên từ 'and")

13. change => changed (Cấu trúc It's time + S + V_qk)

14. is still => was still (Câu đang ở thì quá khứ đơn)

15. I'm shopping => was shopping (Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở quá khứ tiếp diễn)

16. is having => was having (tương tự câu trên)

17. are => have been (thì HTHT do có dấu hiệu nhận biết là for + three years...)

18. are beliveing => believe (vì động từ believe không được dùng ở dạng tiếp diễn)

19. had been => has been (Thì HTHT do có dấu hiệu nhận biết là recently)

20. waking => wakes (Thì quá hiện tại đơn, động từ wakes được nối với động từ shines bởi liên từ and)

21. drives => was driving (Người đàn ông chết do kết quả của việc ngủ gật khi đang lái xe, hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, chia ở thì quá khứ TD)

22. will certainly complete => will have certainly completed (Thì tương lai HT do có dấu hiệu nhận biết là By the time + thì hiện tại đơn)

23. buys => bought (sau since là QKĐ)

24. will be cycled => will be cycling (Thì tương lai tiếp diễn do có dấu hiệu nhận biết là at this time + thời gian trong tương lai)

25. won't come => don't come (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian của thì tương lai chia ở hiện tại đơn)

26. was knocking => knocked (hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động xen vào chia ở QKĐ)

27. didn't drink => hasn't drunk (Thì HTHT do có dấu hiệu là since)

28. when => since (vì câu đang ở thì HTHT, và since thì đứng trước mệnh đề chỉ thời gian chia ở quá khứ đơn)

29. am gone => go (am gone là sai ngữ pháp)

30. Did => will (vì có dấu hiệu là next weekend)

Thảo luận

-- Mk cảm ơn nhiều ạ
-- mk góp ý ạ câu 29 sửa lại là going ạ

Lời giải 2 :

1. Was cooking -> Cooked

2. Catching -> Caught

3. Buys -> Bought 

4. Is looking -> Was looking

5. Was sat -> Sat 

6. delete => deleted

7. do => are 

8. has told => told 

9. stop => stopped 

10. since => for 

11. have seen => saw 

12. listen => listened 

13. change => changed 

14. is still => was still 

15. I'm shopping => was shopping 

16. is having => was having 

17. are => have been 

18. are beliveing => believe 

19. had been => has been 

20. waking => wakes 

21. drives => was driving 

22. Will certainly complete => Will have certainly completed 

23. Buys => Bought 

24. Will be cycled => Will be cycling 

25. Won't come => Don't come 

26. Was knocking => Knocked 

27. Didn't drink => Hasn't drunk 

28. When -> Since 

29. Am gone -> Go

30. Did -> Will 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK