1. slept
2. bought/ will go
3.is attending
4. hasn't
5.was starting
6. brush
7. have study
8. came
9.have done
10. was
11.has waited
12.called
13 was being
1. selp(thành động xảy ra liên tiếp dùng thì qk đơn)
2.bought- going to go(thì qk-tương lai gần)
3. is attending(giống 14)
4. haven't had (giống 11)
5. starts( diễn tả lịch trình)
6. brush(trạng từ ht đơn)
7. have studied (trạng từ của thì htht)
8. came(giống 20)
10. am (câu này thì bạn từ biết)
11.has waited(for+thời gian)
12.called(gioowsng 13)
13.was(giống 22)
14.am talking (trạng tì httd)
15.was (giống 22)
16.rises(luôn đúng)
17.met (giống 22)
18.takes place (trạng từ thì ht đơn)
19.played (giống 22)
20.cooked (hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào)
21.are playing(trạng từ thì httd)
22.saw (có trạng từ thì qk)
chúc bạn học ttost >w<
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK