1.
2. were ( số nhiều )
3. was watching ( quá khứ tiếp diễn )
4. were
5. was searching
6. was ( số ít )
2.
2. Were the children hiding the treasure? ( câu hỏi thì quá khứ tiếp diễn )
3. The king and queen were not staying in the castle. ( câu phủ định )
4. we were studying at Greece. ( câu khẳng định )
5. Henry was not speaking to his brother.
6. was she visiting the Natural History Museum?
3.
2. they were
3. he wasn't
4. I wasn't
5. they were
6. they weren't
Ex 1.
`text{2. were }`
`text{3. was watching}`
`text{4. were }`
`text{5. was searching}`
`text{6. was }`
Ex 2.
`text{2. Were the children hiding the treasure? }`
`text{3. The king and queen were not staying in the castle. }`
`text{4. we were studying at Greece. }`
`text{5. Henry was not speaking to his brother. }`
`text{6. was she visiting the Natural History Museum?}`
Ex 3.
`text{2. they were}`
`text{3. he wasn't }`
`text{4. I wasn't }`
`text{5. they were}`
`text{6. they weren't}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK