Trang chủ Hóa Học Lớp 9 nung 25,28 gam hỗn hợp feco3 và fexoy trong oxi...

nung 25,28 gam hỗn hợp feco3 và fexoy trong oxi dư tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí A và 22,4 gam fe2o3 duy nhất .cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào

Câu hỏi :

nung 25,28 gam hỗn hợp feco3 và fexoy trong oxi dư tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí A và 22,4 gam fe2o3 duy nhất .cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch ba(oh)2 0,15M,thì thu được 7,88 gam két tủa tìm công thức phân tử của fexoy

Lời giải 1 :

`n_(Fe_2O_3)=\frac{22,4}{160}=0,14(mol)`

`n_(BaCO_3)=\frac{7,88}{197}=0,04(mol)`

`n_(Ba(OH)_2)=0,4.0,15=0,06(mol)`

Ta có

`n_(Ba(OH)_2)>n_(BaCO_3)`

`=>Ba(OH)_2` dư hoặc kết tủa tan 1 phần 

`TH1 :Ba(OH)_2` dư

Theo PT

`n_(CO_2)=0,04(mol)`

$4FeCO_3+O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4CO_2$

$4Fe_xO_y+(3x-2y)O_2\xrightarrow{t^o}2xFe_2O_3$

 Theo PT

`n_(Fe_2O_3  (1))=3/4 n_(CO_2)=0,03(mol)`

`n_(FeCO_3)=n_(CO_2)=0,04(mol)`

`=>m_(FeCO_3)=0,04.116=4,64(g)`

`=>m_(Fe_xO_y)=25,28-4,64=20,64(g)`

`=>n_(Fe_2O_3   (2))=0,11(mol)`

Theo PT

`n_(Fe_xO_y)=2/x n_(Fe_2O_3)=(0,22)/x  (mol)`

`=>M_(Fe_xO_y)=\frac{20,64}{\frac{0,22}{x}}=(1032x)/11`

`=>56x+16y=(1032x)/11`

`=>16y=(416x)/11`

`=>x/y=(11)/(26)`

`=>` Không có `Fe_xO_y`

`TH2:` Kết tủa tan 1 phần

`Ba(OH)_2+CO_2->BaCO_3+H_2O`

`Ba(OH)_2+2CO_2->Ba(HCO_3)_2`

Theo PT `1`

`n_(CO_2)=0,08(mol)`

$4FeCO_3+O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4CO_2$

$4Fe_xO_y+(3x-2y)O_2\xrightarrow{t^o}2xFe_2O_3$

Theo PT

`n_(FeCO_3)=n_(CO_2)=0,08(mol)`

`=m_(FeCO_3)=0,08.116=9,28(g)`

`=>m_(Fe_xO_y)=25,28-9,28=16(g)`

Theo PT  `1`

`n_(Fe_2O_3  (1))=1/2 n_(CO_2)=0,04(mol)`

`=>m_(Fe_2O_3  (2))=0,1(mol)`

Theo PT  `2`

`n_(Fe_xO_y)=2/x n_(Fe_2O_3)=(0,2)/x  (mol)`

`=>M_(Fe_xO_y)=\frac{16}{\frac{0,2}{x}}=80x`

`=>56x+16y=80x`

`=>x/y=2/3`

`=>CTHH:Fe_2O_3`

Thảo luận

-- .__________________________________________________.
-- sai rồi bạn, số mol của fe2o3 (1) phải là 0,02mol
-- ở TH1 ấy'

Lời giải 2 :

Đáp án:

Công thức phân tử là `Fe_2O_3`

Giải thích các bước giải:

`n_{Fe_2O_3} = (22,4)/(160) = 0,14` `mol`

`n_{Ba(OH)_2} = 0,15 . 0,4 = 0,06` `mol`

`n_{BaCO_3} = (7,88)/(197) = 0,04` `mol`

PTHH : `2FeCO_3 + 1/2 O_2 -> Fe_2O_3 + 2CO_2` ( Phương trình `1` )

PTHH : `2Fe_xO_y + (3x - 2y)/2 O_2 -> xFe_2O_3` ( Phương trình `2` )

Vì `n_{BaCO_3} < n_{Ba(OH)_2}`

→ Kết tủa dưới mức cực đại . 

→ Có `2` trường hợp . 

Trường hợp `1` : `Ba(OH)_2` dư . 

PTHH : `Ba(OH)_2 + CO_2 -> BaCO_3 + H_2O` ( Phương trình `3` )

                                  `0,04          ←      0,04`

Theo phương trình `1` : 

`n_{FeCO_3} = n_{CO_2} = 0,04` `mol`

Bảo toàn số mol `Fe` 

$→ n_{Fe(oxit)} = 0,14 . 2 - 0,04 = 0,24$ `mol`

Bảo toàn khối lượng 

$→ n_{O(oxit)}$ `= (25,28 - 0,28 . 56 - 0,04 . 60)/(16) = 0,45` `mol` `> 1.5n_{Fe}`

→ Trường hợp `1` : Loại 

Trường hợp `2` : Kết tủa tan `1` phần 

PTHH : `Ba(OH)_2 + CO_2 -> BaCO_3 + H_2O` ( Phương trình `3` )

                `0,06      →       0,06    →     0,06`

PTHH : `BaCO_3 + CO_2 + H_2O -> Ba(HCO_3)_2` ( Phương trình `4` )

              `(0,06 - 0,04)  →   0,02`

Theo phương trình `1`

`n_{FeCO_3} = n_{CO_2} = 0,08` `mol`

Bảo toàn số mol `Fe`

$→ n_{Fe(oxit)} = 0,14 . 2 - 0,08 = 0,2$ `mol`

Bảo toàn khối lượng 

$→ n_{O(oxit)}$ `= (25,28 - 0,28 . 56 - 0,08 . 60)/(16) = 0,3` `mol`

`→ x/y = (0,2)/(0,3) = 2/3`

Công thức phân tử là `Fe_2O_3`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK