1.smoking
2.working
3.reading
4.eating
5.to invite
6.stealing
7.speaking
8.playing - watching
9.repairing (trường hợp đặc biệt của câu bị động)
10.digging
11.traveling
12.smoking
13.performing
14.making
15.speaking
16.buying
17.opening
18.to do
19.walking
20.living
21.hearing
22.going - staying
23.bought
24.to speak
25.borrowing
26.redecorating
27.to pay/paying
28.buying
29.making
30. to remind/reminding
vì chủ yếu các động từ đều có dạng v-ing (gerund) nên mới nhiều động từ thêm ing chứ ko pk spam nha
@Xin ctlhn nha chủ tus,thanks
1. Smoking
2. working
3. reading
4. eating
5. to invite
6, stealing
7. speaking
8. playing - watching
9. to be repainted/ repairing bị động đặc biệt của need
10. digging
11.traveling
12.smoking
13. performing
14 .making
15. speaking
16. buying
17. opening
18. to do
19. walking
20. living
21. hearing
22. going - staying
23. bought
24. to speak
25. borrowing
26. redecorating
27. paying
28. buying
29. making
30. to remind
Bn hok tốt!!
Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK