- Từ đồng nghĩa:
+ Nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức, tốt bụng. (chỉ tính cách tốt, lòng thương người)
+ Bao la, thênh thang, rộng rãi, bát ngát, mênh mông, bạt ngàn. ( chỉ độ rộng lớn của sự vật)
+ Ngó, ngắm, liếc, nhìn, nhòm. (chỉ cách nhìn)
Học tốt.
+ bao la / mênh mông / thênh thang / bát ngát / bạt ngàn./ rộng rãi
+ngó / nhòm / nhìn / ngắm
+nhân ái / nhân đức / bao dung / nhân hậu / tốt bụng / nhân từ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK