Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Cho PTHH sau: $As_2S_3+HNO_3 →H_3AsO_4+H_2SO_4+NO+H_2O$ a) Xác định số oxi...

Cho PTHH sau: $As_2S_3+HNO_3 →H_3AsO_4+H_2SO_4+NO+H_2O$ a) Xác định số oxi hóa của mỗi chất trong phản ứng trên. b) Cân bằng PTHH bằng phương pháp thăng bằng

Câu hỏi :

Cho PTHH sau: $As_2S_3+HNO_3 →H_3AsO_4+H_2SO_4+NO+H_2O$ a) Xác định số oxi hóa của mỗi chất trong phản ứng trên. b) Cân bằng PTHH bằng phương pháp thăng bằng electron.

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

a/

Số oxh:

+$As_2S_3^0 : As^{+3}, S^{-2}$

+$HNO_3^0: H^+ , N^{+5},O^{-2}$

+$H_3AsO_4^0 : H^+,As^{+5} ,O^{-2}$

+$H_2SO_4^0 : H^+, S^{+6} , O^{-2}$

+$NO^0 : N^{+2} ,O^{-2}$

+$H_2O^0:H^+ , O^{-2}$

b/

Chất oxh: $N$ trong $HNO_3$

Chất khử : $As_2S_3$

Qúa trình khử : $N^{+5}+3e \to N^{+2}$  .28

Qúa trình oxh $As_2S_3^0 \to 2As^{+5}+3S^{+6}+28e$ .3

$3As_2S_3+28HNO_3 \to 6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO+H_2O$

 Tổng "H" trước phản ứng =28 

Tổng "H" sau phản ứng=38

⇒Pt bị sai chuyển $H_2O$ về  trc p/u để cân bằng về số "H"

$⇒3As_2S_3+28HNO_3+4H_2O \to 6H_3AsO_4+9H_2SO_4+28NO$

Thảo luận

-- cho em hỏi làm sao mình biết $As_2S_3$ làm sao mình biết nó là $cộng$ hay $trừ$ vậy ạ?
-- kim loại có số oxh cộng còn phi kim có số oxh là trừ , hợp chất có số oxh là 0 nha bạn. bạn tham khảo thêm tại https://hoidap247.com/cau-hoi/1089493 nha

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK