Từ láy: đắn đo, mênh mông, nức nở, nắn nót, no nê, lồng lộng, nao núng, mạnh mẽ, mạnh dạn, ngoan ngoãn.
Từ ghép: bố mẹ, sách vở, bàn ghế, hộp bút, đèn ngủ, đèn học, nam nữ, tủ lạnh, trường lớp, cây hoa.
Danh từ: tư tưởng, đạo đức, khả năng, thói quen, quan hệ, thái độ, cuộc sống, ý thức, tinh thần, mục đích
Động từ: đi, đứng, ngồi, chào, hỏi, mời, nói, thuyết trình, chạy, nhảy
10 từ láy: long lánh, lấp lánh, lung linh, ầm ầm, lấm tấm, ào ào, lẩm bẩm, loi nhoi, lúc nhúc, xinh xinh...
10 từ ghép: quần áo, cha mẹ, cây cỏ, cha mẹ, chó mèo, cây cối, mưa gió, bàn ghế, sách vở, lạnh lẽo..
10 danh từ: hôm nay, ngày mai, tuần này,tư tưởng, đạo đức, khả năng, thói quen, quan hệ, thái độ,tạ..
10 động từ: đi, đứng, ngồi, chào, hỏi, mời, nói, thuyết trình,chạy,nhảy..
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK