Danh từ:
cây cau, con mèo, cây chưới, bàn , ghế, giường, gối, máy tính , đôi dép , cái áo
Động từ:
chạy , nhảy , múa , hát , đi bộ , leo , trèo , ăn , uống , đẩy
Từ láy:
đắn đo, mênh mông, nắn nót, no nê, lồng lộng, nao núng, mạnh mẽ, ngoan ngoãn , ngoằn nghèo , thật thà
Từ ghép:
bố mẹ, sách vở, bàn ghế, hộp bút, tủ lạnh, trường lớp, cây hoa , thuyền , cây cau , cây mít.
Danh từ: ô tô, xe máy, xe đạp, tàu hỏa, cái cây, con chim, cái bút, cánh quạt, mỏ chim, con chuột,...
Động từ: chạy, bay, nhảy, đấm, đá, nói, nghe, đập, quật, bóp,...
Từ láy: vi vu, xào xạc, ộp ộp, éc éc, thẳng thừng, tùng tùng, thình thịch
Từ ghép: sách vở, chăn gối,
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK