UNIT 5
1. report card (n) : phiếu báo kết quả học tập
2. underline (v) : gạch chân
3. excellent (a) : xuất sắc
4. highlight (v) : làm nổi bật
5. proud of (a) : tự hào về
6. revision (n) : ôn tập, xem lại
7. improve (v) : cải thiện, nâng cao
8. necessary (a) : cần thiết
9. Spanish (n) : tiếng, người Tây Ban Nha
10. revise (n) : bản in thử lần thứ 2
11. pronounciation (n) : cách phát âm
12. find out (v) : nhận ra, tìm ra
13. dictionary (n ): từ điển
14. heading (n) : phần đầu
15. try one’s best : cố gắng hết sức
16. Lunar New Year (n) : tết âm lịch
17. behave (v) : cư xử, đối xử
18. promise (v) : hứa
19. sore throat (n) : đau họng
20. participation (a) : sự tham gia
21. cooperation (n) : sự hợp tác
22. mend (v ): sửa chữa
23. satisfactory (a) : thỏa mãn, hài lòng
24. signature (n) : chữ ký
25. report (v) : thông báo
26. mother tongue (n) : tiếng mẹ đẻ
27. piece of paper (n ): một mảnh giấy
Học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK