=>
I/
1. did
2. Did/go
3. visited
4. didn't help
5. weren't
6. did/design
7. didn't crash
8. took off
9. Did/phone
10. didn't drink
11. arrested
12. went/has come
13. has already bought
14. has/won
15. Did/visit/stayed
16. Have /done/finished
17. has been
18. haven't seen/arrived
19. got/has had
20. didn't phone/have worked
21. have lost
22. arrived
23. has broken
24. has lived
25. left
26. has stayed
27. has always written
28. did
29. Has/phoned
30. have seen/saw
II/
1. He hasn't gone abroad before.
2. She has driven for 1 month.
3. We have eaten since it started to rain.
4. I haven't had my hair cut since I left her.
5. She hasn't kissed me for 5 months.
6. We haven't met for a long time.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK