Ex1:
2. were
3. wasn't
4. Was
5. was
6. was
7. Were
8. was
9. Were
10. was
11. Were - Yes, i was
12. was - wasn't
13. were - were
14. Were - weren't
15. Was - Yes, she was
Ex2
1. Were
2. was
3. was - did
4. Did - were - did - was
Ex3:
1. Yesterday morning, Tom woke up early.
2. Yesterday, Tom walked for work.
3. Yesterday, Tom lated for work.
4. Yesterday, Tom had a sandwich for lunch.
5. Yesterday evening, Tom went out.
6. Last night, Tom slept very well.
Chúc bạn học tốt!
Cho mình xin ctrl Hay nhất ạ
Ex 1: 1. was 2. were 3. was 4. was 5. was 6.was 7.were 8.was
9.were 10.was 11.was 12.was/was 13.were/were 14. were/were 15.was/sam was
Ex 2: 1.-were 2.-did 3.-was/did 4.-did/were
-was -was/was
Ex 3: MK KHÔNG BIẾT LÀM!
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK