Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Viết 50 tính từ chuyển sang dạng số sánh hơn...

Viết 50 tính từ chuyển sang dạng số sánh hơn viết nghĩa của từ .Mọi người giúp mik nha mik đag cần gấp câu hỏi 1331367 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết 50 tính từ chuyển sang dạng số sánh hơn viết nghĩa của từ .Mọi người giúp mik nha mik đag cần gấp

Lời giải 1 :

Beautiful=>more beautiful ( hơn hai từ nên thêm more)

short=>shorter

fast=>faster

slow=>slower ( do cái này có chữ w rồi nên không có đúp bồ lên, vì chữ w đã đọc là đúp bồ du rồi)

tall=>taller

hot=>hotter

happy=>happier ( do trong tiếng anh thì từ y hay chuyển thành ier, nên phải chuyển y=>ier)

large=>larger ( cái này có chữ e ở cuối rồi nên chỉ cần thêm r thôi)

polluted=>more polluted

exciting=>more exciting

crazy=>crazier

 few=>fewer

attractive=> more attractive

little=>less

bad=>worse

good=>better

big=>bigger ( cái này chỉ có một từ trong cụm từ u-e-o-a-i nên đúp bồ chữ ở cuối)

quiet=>quieter

Strong => stronger

old =>older

young => younger

new =>newer

easy => easier

fat => fatter

long => longer

high => higher

thin => thinner

light => lighter

thick => thicker

heavy => heavier

(Bạn tự tìm nữa nha! Tìm 50 từ mất rất nhiều thời gian ạ! Nên mình tìm chỉ được chừng vậy thôi ạ! Có gì khó cứ hỏi mình nha! )

#NO COPY

#TỰ LÀM<VÌ MỚI HỌC

@trinhthuy1987

#Chúc Bạn Học Tốt ^-^

#MÌNH CẦN TÌM NHÓM ĐẤU TRƯỜNG TRI THỨC Ạ! AI CÓ NHÓM CHO MÌNH VÀO VỚI Ạ!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bài lm nek

Nhớ vote cho mk 5 sao nhá 😉

A. Short adjectives

1. Short -> shorter: ngắn, thấp

2. Long -> longer: dài

3. Tall -> taller: cao (dùng cho người)

4. Thin -> thinner: gầy, mỏng

5. Fat -> fatter: béo, mập

6. Far -> farther / further: xa

7. Good -> better: tốt

8. Little -> less: ít

9. Fast -> faster: nhanh

10. Slow -> slower: chậm

11. Bad -> worse: xấu, tệ

12. Near -> nearer: gần

13. Narrow -> narrower: hẹp

14. Quiet -> quieter: yên lặng 

15. Clever -> cleverer: thông minh

16. Simple -> simpler: đơn giản

17. High -> higher: cao (dùng cho vật)

18. Ugly -> uglier: xấu xí

19. Wise -> wiser: khôn ngoan, lạnh lợi, thông minh

20. Large -> larger: rộng 

21. Big -> bigger: to, lớn

22. Small -> smaller:  nhỏ, bé

23. Strong -> strong: khoẻ mạnh, lực lưỡng

24. Pretty -> prettier: xinh xắn

25. Dirty -> dirtier: bẩn

26. Lazy -> lazier: lười nhác

27. Safe -> safer: an toàn

28. Cheap -> cheaper: rẻ

29. Hard -> harder: chịu khó, chăm chỉ

30. Healthy -> healthier: khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe

B. Long adjectives

31. Intelligent -> more intelligent: thông minh

32. Stupid -> more stupid: ngốc nghếch

33. Beautiful -> more beautiful: xinh đẹp

34. Peaceful -> more peaceful: thanh bình, yên bình

35. Hard-working -> more hard-working: chăm chỉ

36. Kind-hearted -> more kind-hearted: nhân hậu, tốt bụng

37. Useful -> more useful: hữu ích

38. Careful -> more careful: cẩn thận

39. Dangerous -> more dangerous: nguy hiểm

40. Important -> more important: thông minh

41. Expensive -> more expensive: đắt

42. Amazing -> more amazing: độc đáo

43. Delicious -> more delicious: ngon

44. Interesting -> more interesting: thú vị

45. Exciting -> more exciting: thú vị

46. Boring -> more boring: buồn chán

47. Careless -> more careless: bất cẩn

48. Convenient -> more convenient: tiện lợi

49. Inconvenient -> more inconvenient: bất tiện

50. Harmful -> more harmful: gây hại

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK