Thăm thẳm, bần bật, chiền chiện, chiêm chiếp, nức nở, rõn rén, tức tưởi, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề.
bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, rón rén, lẵng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, chiêm chiếp, ô tô, ríu ran, nặng nề
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK