EXERCISE III: CHOOSE THE CORRECT ANSWER:
1. C. the worst (tệ nhất)
2. D. as
=> be as + adj + as + sb: ... bằng ...
3. C. noisier
=> so sánh hơn của tính từ kết thúc bằng đuôi "y"
4. C. the most beautifully
=> sing => dùng adv => among the singers i have known => so sánh nhất
5. C. the most hard-working (chăm chỉ nhất)
6. D. easier
=> có than => so sánh hơn
7. A. harder
=> có than => so sánh hơn
8. A. the biggest (to nhất)
9. D. the most slowly (chậm nhất)
10. D. cheaper than (rẻ hơn)
11. C. farther (xa hơn)
12. C. more handsome
=> có than => dùng so sánh hơn
13. D. worse than (tệ hơn)
14. A. slower (chậm hơn)
15. A. more comfortable
=> so sánh hơn của tính từ có nhiều hơn 1 âm tiết => dùng more
16. C. better
=> good - better - best
17. B. the tidiest
=> so sánh nhất của tính từ kết thúc bằng đuôi "y"
18. A. narrower
19. C. more carefully than (cẩn thận hơn)
20. B. the coldest (ngày lạnh nhất)
`\text{1. C (DHNB so sánh nhất: I've ever met)}`
- Bad sang so sánh nhất: the worst
`\text{2. D}`
$\text{3. C ( DHNB so sánh hơn: than)}$
`\text{4. C }`
$\text{5. C }$
$\text{6. D ( DHNB so sánh hơn: than)}$
$\text{7. A (HNB so sánh hơn: than)}$
$\text{8. A}$
$\text{9. A }$
$\text{10. D }$
$\text{11. C ( DHNB so sánh hơn: than)}$
- far sanh so sánh hơn: farther
$\text{12. C ( DHNB so sánh hơn: than)}$
$\text{13. D }$
- bad sang so sánh hơn: worse
$\text{14. A (DHNB so sánh hơn: than)}$
$\text{15. A (DHNB so sánh hơn: than)}$
$\text{16. C ( DHNB so sánh hơn: than)}$
- good sang so sánh hơn: better
$\text{17. B }$
$\text{18. A (DHNB so sánh hơn: than)}$
$\text{19. C}$
$\text{20. B}$
- Cấu trúc liên quan:
+ So sánh ngang bằng: S1+ am./is/are+ as+ ADJ+ as+ S2
+ So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + am/is/are + ADJ/ADV -er + than+ S2
+ So sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + am/is/are + more + ADJ/ADV + than+S2
+ So sánh nhất với tính từ/ trạng từ ngắn: S+ am/is/are+ the+ ADJ/ ADV-est+ in my class/school/..
+ So sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài: S+am/is/are+ the most+ ADJ/ADV+ in my class/school/..
- Có một số từ đặc biệt như good, bad, far khi sang so sánh hơn hoặc so sánh nhất thì phải học thuộc những từ đó vì chúng không có quy tắc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK