Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 các bạn ơi! Cho mk xin những câu nói hay...

các bạn ơi! Cho mk xin những câu nói hay "câu hỏi thường dùng để giao tiếp". vd: Take it easy : cứ từ từ,... mk ko xin mấy câu xin chào và những câu mà lớp 7 t

Câu hỏi :

các bạn ơi! Cho mk xin những câu nói hay "câu hỏi thường dùng để giao tiếp". vd: Take it easy : cứ từ từ,... mk ko xin mấy câu xin chào và những câu mà lớp 7 trở xuống đã học nha! tìm nhiều nhiều giúp mk để mk nói chuyện với giáo viên tiếng Anh Hứa trả đủ combo

Lời giải 1 :

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?

Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?

Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?

Không có gì mới cả ----> Nothing much

Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming

Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business

Vậy hã? ----> Is that so?

Làm thế nào vậy? ----> How come?

Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!

Quá đúng! ----> Definitely!

Dĩ nhiên! ----> Of course!

Chắc chắn mà ----> You better believe it!

Tôi đoán vậy ----> I guess so

Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.

Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)

Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!

Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)

Tôi hiểu rồi ----> I got it

Quá đúng! ----> Right on! (Great!)

Tôi thành công rồi! ----> I did it!

Có rảnh không? ----> Got a minute?

Đến khi nào? ----> 'Til when?


Thảo luận

Lời giải 2 :

  1. Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn
  2. What is this called in English? – Từ này nói thế nào trong tiếng Anh?
  3. Hey, how’s it going? – Mọi chuyện thế nào rồi?
  4. It’s been so long – Đã lâu rồi nhỉ
  5. How do you do? – Dạo này thế nào?
  6. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
  7. What’s your major? – Bạn học ngành gì vậy?
  8. I’m a second year student – Tôi là sinh viên năm 2
  9. Which university do you want to get in? – Bạn muốn thi trường đại học nào?
  10. Do you understand what the teacher said? – Bạn có hiểu cô giáo nói gì không?
  11. May I go out, teacher? – Em xin phép ra ngoài ạ
  12. Do you have answer for this question? – Bạn biết làm câu này không?
  13. I forgot my books for the math class – Tớ quên không mang sách toán rồi
  14. Have you prepared for the examination? – Cậu đã ôn thi chưa?
  15. I got mark A – Tớ được điểm A
  16. Let me check your homework – Bài tập về nhà của em đâ
  17. Excuse me, can you help me please? – Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi không?
  18. I’m just looking – Tôi đang xem một chút
  19. What are you interested in/ fond of/ keen on? – Bạn thích gì vậy?
  20. What are your hobbies/interests? – Sở thích của bạn là gì?
  21. Do you have any hobbies/ interests? – Bạn có sở thích nào không thế?
  22. What do you do for fun? – Bạn làm gì để tạo niềm vui thế?
  23. Do you have any strong inclination towards anything? – Bạn có thiên hướng ưu ái cho việc gì không?
  24. Do you like reading a book/ listening to music? – Bạn có thích đọc sách/ nghe nhạc không?
  25. What’s the weather like?: Thời tiết thế nào?
  26. How’s the weather? Thời tiết thế nào?
  27. What’s the temperature? Nhiệt độ hiện tại đang là bao nhiêu nhỉ?
  28. What temperature do you think it is? (Liệu hiện tại nhiệt độ đang là bao nhiêu nhỉ?)
  29. What’s the weather forecast? Dự báo thời tiết thế nào?
  30. What’s the weather forecast like?: Dự báo thời tiết thế nào?
  31. Was it sunny yesterday? Hôm qua trời nắng đúng không nhỉ?
  32. Did it rain heavily this morning? Sáng nay mưa lớn lắm đúng không?
  33. How long have you been in Vietnam? – Bạn đến Việt Nam lâu chưa thế?
  34. Do you travel alone or with your friends/family? – Bạn đi một mình hay cùng bạn bè/ gia đình?
  35. How many cities have you visited in Vietnam? – Bạn đã đến những thành phố nào ở Việt Nam rồi?
  36. How do you feel about the weather in Hanoi? – Bạn cảm thấy thời tiết ở Hà Nội như thế nào?
  37. Have you tried any Vietnamese food? Was it delicious? – Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Bạn thấy có ngon không?
  38. Which food do you love most in Vietnam/Hanoi? – Món ăn nào bạn thích nhất ở Việt Nam/Hà Nội?
  39. What activities did you do in Vietnam? – Bạn đã làm những gì trong một ngày ở Việt Nam thế?
  40. How do you think about my country – Vietnam and Vietnamese people? – Bạn có cảm nhận như thế nào về Việt Nam và con người Việt Nam?
  41.  I have to leave now. (Mình phải rời đi bây giờ rồi.)

  42.  I have to leave now. (Mình phải rời đi bây giờ rồi.)

  43. Before I leave, can I take a photo with you? (Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?)

  44.  I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook? (Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?)

  45.  It’s very nice to talk to you. (Mình rất vui khi nói chuyện với bạn)

  46.  Thank you so much. (Cám ơn bạn rất nhiều)

  47.  Have a nice day. (Chúc bạn một ngày vui vẻ!)

  48.  Bye bye. (Tạm biệt)

  49.  I am very happy to meet you. (Mình rất vui khi được gặp bạn.)

  50.  Good luck! (Chúc bạn may mắn!)  

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK