Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi...

Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. 1 . I am at school at the weekend. 2 . She studies on Friday. 3 . My students are hard working. 4. He i

Câu hỏi :

Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. 1 . I am at school at the weekend. 2 . She studies on Friday. 3 . My students are hard working. 4. He is having a new haircut today. 5. I usually have breakfast at 7.00. 6. She live in a small house. 7. My sister works in a bank.

Lời giải 1 :

`1.` 

`(-)` I am not at school at the weekend. 

`(?)` Are you at school at the weekend?

*Chủ ngữ là I `->` Khi chuyển sang thể nghi vấn : Đổi ngôi I `->` you

`2.`

`(-)` She doesn't study on Friday.

`(?)` Does she study on Friday?

`3.` 

`(-)` My students aren't hard working.

`(?)` Are your students hard working?

`4.`

`(-)` He isn't having a new haircut today.

`(?)` Is he having a new haircut today?

`5.`

`(-)` I don't usually have breakfast at 7.00.

`(?)` Do you usually have breakfast at 7.00?

`6.` 

`(-)` She doesn't live in a small house.

`(?)` Does she live in a small house?

`7.`

`(-)` My sister doesn't work in a bank.

`(?)` Does your sister work in a bank?

* `=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với Tobe):

`(+)` S + am/is/are + C.

`(-)` S + am/is/are + not + C.

`(?)` Am/Is/Are + S + C?

* `=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường):

`(+)` S + V0(s/es) + O.

`(-)` S + do/does + not + V(inf) + O.

`(?)` Do/Does + S + V(inf) + O?

* `=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S + be + Ving + O.

`(-)` S + be + not + Ving + O.

`(?)` Be + S + Ving + O?

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` `(-)` I amnot at school at the weekend.

      `(?)` are you at school at the weekend?

`2.` `(-)` She doesn't study on Friday.

      `(?)` Does she study on Friday?

`3.` `(-)` My students aren't hard working.

      `(?)` Are your students hard working?

`4.` `(-)` He isn't having a new haircut today.

      `(?)` Is he having a new haircut today?

`5.` `(-)` I don't usually have breakfast at 7.00.

      `(?)` Do you usually have breakfast at 7.00?

`6.` `(-)` She doesn't live in a small house.

      `(?)` Does she live in a small house?

`7.` `(-)` My sister doesn't work in a bank.

      `(?)` Does your sister work in a bank?

__________________________________________________

`+` Cấu trúc:

`-` thì Hiện tại đơn:

`(+)` Khẳng định: S + V(s/es)

`(-)` Phủ định: S + do/does + not + V_inf....

`(?)` Nghi Vấn: Does/do + S + V_inf......?

`-` thì Hiện tại tiếp diễn:

`(+)` Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

`(?)` Nghi Vấn: Am/is/are + S + V_ing.....?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK