Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 2. Put the verbs in brackets in the correct...

Exercise 2. Put the verbs in brackets in the correct form: Simple future or Near future. 1. Philipp ___________ 15 next Wednesday. (be) 2. Next summer, I______

Câu hỏi :

Exercise 2. Put the verbs in brackets in the correct form: Simple future or Near future. 1. Philipp ___________ 15 next Wednesday. (be) 2. Next summer, I___________ to New York. My sister lives there and she bought me a plane ticket for my birthday. (travel) 3. It’s getting cold. I___________ my coat! (take) 4. Are you going to the cinema? Wait for me. I___________ with you! (go) 5. Simons, those bags seem quite heavy. I___________ you carry them. (help) 6. Look at those black clouds. I think it___________. (rain) 7. Bye Bye Joe. I___________ you when I arrive home! (phone) 8. What___________ (do) tomorrow? I___________ (visit) my grandparents. 9. What a beautiful girl! I___________ her out next Saturday! (ask) 10. Those watermelons seem delicious. We___________ (buy) 11. Be careful! That tree___________. (fall) 12. Bye! I___________ back! (be) 13. I’m all dressed up in my new football kit because I___________ (play) 14. I___________ you sometime this evening. (see) 15. Bye for now. Perhaps I___________ you later. (see) 16. It’s hot in here, I think I___________ on the fan. (turn) 17. This summer I___________ What are your plans? (stay) 18. Be careful! You___________ down from the stairs! (fall) 19. The English test___________ on June 7th. (be) 20. Be quiet or you___________ the baby up! (wake)

Lời giải 1 :

`1.` will be

`2.` am going to travel 

`3.` will take 

`4.` will go

`5.` will help

`6.` is going to rain

`7.` will phone 

`8.` are /going to do/ am going to visit

`9.`  will ask

`10.`  will buy

`11.`  is going to fall  

`12.`  will be  

`13.`  am going to play

`14.` am going to see

`15.` will see

`16.` will turn

`17.` am going to stay

`18.` are going to fall 

`19.` will be 

`20.`  are going to wake 
__________________________________________

`+` Cấu trúc:

`-` Thì Tương Lai đơn:

`(+)` Khẳng định: S + will + V_inf

`(-)` Phủ định: S + will + not + V_inf

`(?)` Nghi Vấn: Will + S + V_inf....?

`-` Thì Tương Lai gần:

`(+)` Khẳng định: S + am/is/are + going to + V_inf

`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V_inf

`(?)` Nghi Vấn: Is/ Am/ Are + S + going to + V_inf?

Thảo luận

-- sao chị rời nhs thế

Lời giải 2 :

`1.` will be

`2.` am going to travel

`3.` will take

`4.` will go

`5.` will help

`6.` is going to rain

`7.` will phone

`8.` are/going to do/am going to visit

`9.` will ask

`10.` will buy

`11.` is going to fall

`12.` will be

`13.` am going to play

`14.` am going to see

`15.` will see

`16.` will turn

`17.` am going to stay

`18.` are going to fall

`19.` will be

`20.` are going to wake

_________________________________

`-` Áp dụng:

`@` Thì tương lai đơn:

`->` CKĐ: S + will + V + O.

`->` CPĐ: S + will + not + V + O.

`->` CNV: will + S + V + O?

`@` Thì tương lai gần:

`->` CKĐ: S + tobe + going to + V + O.

`->` CPĐ: S + tobe + not + going to + V + O.

`->` CNV: tobe+ S + going to + V + O`?`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK