a) Việt: cha mẹ; anh em; to lớn;đất nước; sông núi; năm học; nuí rừng; nhà thơ;loài người.
Hán Việt: (Các từ còn lại)
b) anh em=huynh đệ
sông núi=sơn hà
niên khoá=năm học
nhân loại=loài người
cha mẹ=phụ mẫu
c) Loài người thật vĩ đại
Chúc bạn học tốt nhé!! có gì sai sót mog bạn thông cảm
a , thuần việt : Cha mẹ , anh em , to lớn , đất nước , sông núi , năm học , núi rừng , nhà thơ , loài người , vĩ đại
Hán Việt : Huynh đệ , thi sĩ , sơn hà , sơn lâm , giang sơn , phụ mẫu
B, Huynh đệ - anh em / đất nước - giang sơn / năm học - niên khóa / nhà thơ - thi sĩ / núi rừng - sơn lâm / cha mẹ - phụ mẫu
C, Huynh đệ chúng ta sẽ luôn kề vai sát cánh bên nhau chiến đấu
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK